Vật lý 10 - KNTT -ĐỀ KIỂM TRA THCM.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT. Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn thi môn Vật lý lớp 10. Hãy tải ngay Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Môn: VẬT LÝ – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu

1.

Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?

A.Cơ năng

B. Hóa năng.

C. Nhiệt năng

D. Nhiệt lượng.

Câu 2.Một vật chịu tác dụng của lực

F

không đổi và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng

hợp với hướng của lực góc

. Công thức tính công của lực

F

A. A = F.s

B. A = F.s.cos

.

C. A = F.s.tanα.

D. A = F.s.sin

.

Câu 3

.

Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một

góc 60

0

. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:

A. A = 1275 J.

B. A = 750 J.

C. A = 1500 J.

D. A = 6000 J.

Câu 4

.

Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là

A. Công cơ học.

B. Công phát động.

C. Công cản.

D. Công suất.

Câu 5

.

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

A. J.s.

B. W.

C. N.m/s.

D. HP.

Câu 6. Khi vật chuyển động với vận tốc

v

cùng hướng với lực

F

và lực không đổi thì

A.

P

=

F

V

.

B. P= F.v.

C.

P

=

F

2 v

.

D. P =

2. F

v

.

Câu 7. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng v thì động năng của vật bằng

A. khối lượng nhân với bình phương vận tốc.

B. tích khối lượng và vận tốc của vật.

C. nửa tích khối lượng nhân với bình phương vận tốc.

D. nửa tích khối lượng nhân với vận tốc.

Câu 8: Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 60 kg chạy đều trên đoạn đường 100 m trong

khoảng thời gian 10 s?

A. 1000 J.

B. 2000 J.

C. 3000 J.

D. 5000 J.

Câu 9. Thế năng hấp dẫn là đại lượng

A.vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

C.véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.

D.véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.

Câu 10. Một vật khối lượng 10 kg đặt trên bàn cao 1 m so với mặt đất, tại nơi có gia tốc trọng trường

2

g

10 m s

chọn gốc thế năng tại mặt đất, thế năng trọng trường của vật bằng

A. 100 J.

B. 150 J.

C. 200 J.

D. 300 J.