Vật lý 10 - KNTT -đề kiểm tra cuối hk1_Trần hưng đạo.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT. Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn thi môn Vật lý lớp 10. Hãy tải ngay Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1

MÔN: VẬT LÍ 10

Trắc nghiệm ( 28 câu – 7 điểm )

<NB>Lĩnh vực nghiên cứu nào đây là của vật lí?

<$>Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.

<$>Nghiên cứu sự phát sinh và phát triển của vi khuẩn.

<$>Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.

<$>Nghiên cứu về sự phát triển, hình thành các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.

<NB>Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc

cách mạng công nghệ lần thứ nhất?

<$>nghiên cứu về lực hấp dẫn.

<$>nghiên cứu về nhiệt động lực học.

<$>nghiên cứu về cảm ứng điện từ.

<$>nghiên cứu về thuyết tương đối.

<NB> Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?

<$>Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.

<$>Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.

<$>Mang đồ ăn vào phòng thực hành.

<$>Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.

<NB>Có mấy cách để đo đại lượng vật lí?

<$>1.

<$>2.

<$>3.

<$>4.

<NB>Đâu là cách viết kết quả đo đúng?

<$>

A

A

A

  

.

<$>

A

A

A

  

.

<$>

A

A

A

 

.

<$>

:

A

A

A

.

<TH>Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

<$>chuyển động tròn.

<$>chuyển động thẳng và không đổi chiều.

<$>chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.

<$>chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần.

<NB>Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d

1

tại thời điểm t

1

và độ dịch chuyển d

2

tại thời điểm t

2

.

Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t

1

đến t

2

<$>

1

2

1

2

tb

d

d

v

t

t

.

<$>

2

1

2

1

tb

d

d

v

t

t

.

<$>

1

2

2

1

tb

d

d

v

t

t

.

<$>

1

2

1

2

tb

d

d

v

t

t

.

<VD>Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 10m/s, vận tốc của dòng nước là 4 m/s. Vận tốc của

ca nô khi ca nô đi xuôi dòng là