Vật lý 10 - KNTT -DE GIUA KI 2 NGUYEN VAN CU.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT. Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn thi môn Vật lý lớp 10. Hãy tải ngay Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Ma trận đề và đề kiểm tra Vật lý 10 KNTT. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

KIỂM TRA GIỮA KÌ II

I. TRẮC NGHIỆM. (7 điểm)

Câu 1. Đơn vị của mômen lực M = F. d là

A. m/s

B. N. m

C. kg. m

D. N. kg

Câu 2. Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng

A. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.

B. Véctơ.

C. Để xác định độ lớn của lực tác dụng.

D. Luôn có giá trị dương

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực?

A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực có

khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh

hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.

B. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải

bằng hằng số.

C. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải

khác không.

D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải

là một véctơ có giá đi qua trục quay.

Câu 4. Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 30N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d =

30 cm. Momen của ngẫu lực là

A. 900(Nm).

B. 90(Nm).

C. 9(Nm). D. 0,9(Nm).

Caâu 5

. Có hai lực đồng quy

1

F



2

F



. Gọi

là góc hợp bởi

1

F

2

F

1

2

F

F

F

 

. Nếu

1

2

F

F

F

 

thì

A.

= 0

0

B.

= 90

0

C.

= 180

0

D. 0<

< 90

0

Caâu 6

. Khi đo n lần cùng một đại lượng F, ta nhận được các giá trị khác nhau: F

1

, F

2

, …,

F

n

. Giá trị trung bình của F

´

F

.Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công

thức:

A.

Δ F

n

=

|

F

F

n

|

2

.

B.

Δ F

n

=

|

F

F

n

|

.

C.

Δ F

n

=

|

F

+

F

n

|

2

.

D.

Δ F

n

=

|

F

+

F

n

|

.

Câu 7. Biểu thức nào sau đây tính công trong trường hợp tổng quát ?

A. A = F.s.

B. A = mgh.

C. A = F.s.cos

.

D. A = ½.mv

2

.

Câu 8. Công có thể biểu thị bằng tích của

A. Năng lượng và khoảng thời gian.

B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

C. Lực và quãng đường đi được.

D. Lực và vận tốc.

Câu 9. Công không có đơn vị nào sau đây?

A. J.

B. N.m.

C. W.s.

D. W.

Câu 10. Chọn phát biểu sai? Công của lực

A. là đại lượng vô hướng.

B. có giá trị đại số.

C. được tính bằng biểu thức F.s.cosα.

D. luôn luôn dương.

Câu 11. Đơn vị của công suất

A. J.s.

B. kg.m/s.

C. J.m.

D. W.