CHƯƠNG 1: CƠ SỞ HOÁ HỌC (15 tiết)
Nội dung: ÔN TẬP CHƯƠNG 1
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực chung
– Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực tìm hiểu về sự đa dạng của năng lượng hoá học, các
loại liên kết hoá học và phản ứng hạt nhân nguyên tử.
– Giao tiếp và hợp tác: Hoạt động nhóm và cặp đôi một cách hiệu quả theo đúng yêu cầu của
GV, đảm bảo các thành viên trong nhóm đều được tham gia và trình bày báo cáo;
– Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các thành viên trong nhóm, liên hệ thực tiễn
nhằm giải quyết các vấn đề trong bài học và cuộc sống.
2. Năng lực hoá học
Nhận thức hoá học:
– Ôn tập các loại liên kết hoá học, dự đoán cấu tạo và trật tự liên kết của các nguyên tử trong
phân tử.
– Trình bày được enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) và biến thiên enthalpy (nhiệt phản
ứng) của phản ứng; Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng.
-
Ôn tập về phản ứng hạt nhân nguyên tử.
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hoá học:
Tìm hiểu các phản ứng thu nhiệt và toả nhiệt trên thực tế.
Ứng dụng của phản ứng hạt nhân trong thực tế.
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
– Tìm hiểu, đưa ra được ví dụ và rút ra kết luận về sự thay đổi nhiệt độ của các quá trình xảy
ra trong tự nhiên. Giải thích các phản ứng hoá học có liên quan đến năng lượng của phản ứng
hóa học.
3. Phẩm chất
– Có trách nhiệm tham gia tích cực hoạt động nhóm và cặp đôi phù hợp với khả năng của bản
thân;
– Cẩn thận, khách quan và trung thực và thực hiện an toàn trong quá trình làm thực hành;
– Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Phiếu học tập là hệ thống các dạng bài tập.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Liên kết hoá học
Câu 1:
Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
C. sự kết hợp giữa các phân tử hình thành các chất bền vững.
D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
Câu 2:
Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận
hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
1