TA10-Unit 9.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Giáo án Tiếng Anh 10 - Cánh diều (Theo CV 5512). Giáo án Tiếng Anh 10 - Cánh diều (Theo CV 5512) là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn thi môn Tiếng anh lớp 10. Hãy tải ngay Giáo án Tiếng Anh 10 - Cánh diều (Theo CV 5512). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Giáo án Tiếng Anh 10 - Cánh diều (Theo CV 5512). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 9: PROTECTING THE ENVIRONMENT

Lesson 1: Getting started – A Presentation on the environment

I. OBJECTIVES

By the end of this lesson, Ss will be able to:

1. Knowledge

- Gain an overview about the topic “Protecting the environment”;

- Build the vocabulary about the environment and identify the reported speech with statements and questions.

2. Core competence

- Develop communication skills;

- Be collaborative and supportive in pair work and team work;

- Actively join in class activities.

3. Personal qualities

- Raise awareness of environmental problems and solutions;

- Promote environmental protection.

II. MATERIALS

- Grade 10 textbook, Unit 9, Getting started

- Computer connected to the Internet

- Projector/ TV/ pictures and cards

- sachmem.vn

Language analysis

Form

Pronunciati

on

Meaning

Vietnamese

equivalent

1. identify (v)

/aɪˈdentɪfaɪ/

recognise a problem and show that it

exists

nhận biết, nhận diện

2.

deforestation

(n)

/ˌdiːˌfɒrɪ

ˈsteɪʃn/

the cutting down of trees in

a large area, or

the destruction of forests by people

sự chặt phá rừng

3. endangered

(a)

/ɪnˈdeɪndʒəd/

in danger of

being harmed, lost, unsuccessful, etc.

có nguy cơ tuyệt

chủng