TA10-Unit 5.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Giáo án Tiếng Anh 10 - Cánh diều (Theo CV 5512). Giáo án Tiếng Anh 10 - Cánh diều (Theo CV 5512) là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn thi môn Tiếng anh lớp 10. Hãy tải ngay Giáo án Tiếng Anh 10 - Cánh diều (Theo CV 5512). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Giáo án Tiếng Anh 10 - Cánh diều (Theo CV 5512). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 5: INVENTIONS

Lesson 1: Getting started

I.

OBJECTIVES

By the end of this lesson, Ss will be able to gain:

1. Knowledge

- An overview about the topic: inventions for education.

- Vocabulary to talk about inventions for education.

2. Core competence

- Develop communication skills and awareness of inventions for education.

- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork.

- Actively join in class activities.

3. Personal qualities

- Develop flexibility and creativity in learning.

- Be responsible for studying, using educational apps.

II.

MATERIALS

- Grade 10 textbook, Unit 5, Getting started

- Computer connected to the Internet

- Projector/ TV/ pictures and cards

- sachmem.vn

Language analysis

Form

Pronunciat

ion

Meaning

Vietnamese

equivalent

1. invent

(v)

/ɪnˈvent/

to produce or design something that has

not existed before

phát minh, sáng

chế

2. improve

/ɪmˈpruːv/

to become better than before; to make

cải thiện, trở nên