BỘ SÁCH GIÁO KHOA
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
LỚP 10
BỘ SÁCH GIÁO KHOA
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
LỚP 10
GIA
́
O DU
̣
C THÊ
̉
CHÂ
́
T 10 – “KÊ
́
T NÔ
́
I TRI THƯ
́
C VƠ
́
I CUÔ
̣
C SÔ
́
NG”
1. GIÁO DỤC THỂ CHẤT 10 – BÓNG ĐÁ
2. GIÁO DỤC THỂ CHẤT 10 – CẦU LÔNG
3. GIÁO DỤC THỂ CHẤT 10 – BÓNG CHUYỀN
4. GIÁO DỤC THỂ CHẤT 10 – BÓNG RÔ
̉
́
GÔ
̀
M 4 CUÔ
́
N:
Tác gi
ả
:
GIA
́
O DU
̣
C THÊ
̉
CHÂ
́
T 10 – BO
́
NG ĐA
́
Tổng Chủ biên TS. NGUYỄN DUY QUYẾT
Chủ biên PGS.TS. HỒ ĐẮC SƠN
TS. NGUYỄN THỊ HÀ
PGS.TS. LÊ TRƯỜNG SƠN CHẤN HẢI
TS. TRẦN NGỌC MINH
TS. NGUYỄN DUY TUYẾN
Tác gi
ả
:
Tổng Chủ biên TS.
NGUY
Ễ
N DUY QUY
Ế
T
Chủ biên TS. NGÔ VIỆT HOÀN
T
h
S.
NGUYỄN HỮU BÍNH
T
h
S
. MAI THỊ NGOÃN
T
h
S
. TRẦN VĂN VINH
GIA
́
O DU
̣
C THÊ
̉
CHÂ
́
T 10 – CÂ
̀
U LÔNG
Tác gi
ả
:
GIÁO DỤC THỂ CHẤT 10 – BÓNG CHUYỀN
Tổng Chủ biên GS. TS. TRỊNH HỮU LỘC
Chủ biên TS. NGUYỄN VĂN HÙNG
PGS. TS. PHẠM THỊ LỆ HẰNG
Tác gi
ả
:
Tổng Chủ biên GS. TS. TRỊNH HỮU LỘC
Chủ biên TS. NGUYỄN VĂN HÙNG
PGS. TS. PHẠM THỊ LỆ HẰNG
TS. NGUYỄN TRẦN PHÚC
PGS. TS. ĐẶNG HÀ VIỆT
GIÁO DỤC THỂ CHẤT 10 – BÓNG RỔ
NỘI DUNG
I
KHÁI QUÁT V
Ề
CHƯƠNG TRÌNH MÔN H
Ọ
C
GDTC
NĂM 2018
II
Ý TƯ
Ở
NG VÀ QUAN ĐIỂM BIÊN SOẠN SGK MÔN HỌC GDTC LỚP
10
CẤU TRÚC SÁCH VÀ CẤU TRÚC BÀI HỌC
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT VỀ NỘI DUNG SGK
GIỚI THIỆU TÀI LIỆU BỔ TRỢ
IV
III
V
KHÁI QUÁT V
Ề
CHƯƠNG TRÌNH MÔN H
Ọ
C GDTC NĂM 2018
I
+ Trang b
ị
cho HS ki
ế
n th
ứ
c,
kĩ
năng chăm sóc s
ứ
c
kho
ẻ
; ki
ế
n th
ứ
c và kĩ năng v
ậ
n đ
ộ
ng.
+ Hình thành thói
quen luy
ệ
n t
ậ
p,
kh
ả
năng s
ử
d
ụ
ng
môn th
ể
thao t
ự
ch
ọ
n đ
ể
rèn luy
ệ
n thân th
ể
,
phát
tri
ể
n các t
ố
ch
ấ
t th
ể
l
ự
c.
+ Hình thành và phát tri
ể
n ý th
ứ
c trách nhi
ệ
m đ
ố
i s
ứ
c
kho
ẻ
c
ủ
a b
ả
n thân, gia đình và c
ộ
ng đ
ồ
ng.
- Môn học góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục, phát
triển năng lực và phẩm chất của HS, trọng tâm là:
+ Giai đo
ạ
n giáo d
ụ
c cơ b
ả
n: N
ộ
i dung ch
ủ
y
ế
u là rèn luy
ệ
n kĩ năng v
ậ
n
đ
ộ
ng và phát tri
ể
n các t
ố
ch
ấ
t th
ể
l
ự
c cho HS b
ằ
ng nh
ữ
ng bài
t
ậ
p v
ậ
n
đ
ộ
ng đa d
ạ
ng.
- N
ộ
i dung GDTC g
ồ
m 2 giai đo
ạ
n: Giáo d
ụ
c cơ b
ả
n và giáo d
ụ
c
đ
ị
nh hư
ớ
ng ngh
ề
nghi
ệ
p.
+ Giai đo
ạ
n giáo d
ụ
c đ
ị
nh hư
ớ
ng ngh
ề
nghi
ệ
p: Đư
ợ
c th
ự
c hi
ệ
n thông qua
hình th
ứ
c câu l
ạ
c b
ộ
TDTT.
HS đư
ợ
c l
ự
a ch
ọ
n n
ộ
i
dung ho
ạ
t đ
ộ
ng phù
h
ợ
p v
ớ
i nguy
ệ
n v
ọ
ng c
ủ
a b
ả
n thân và đi
ề
u ki
ệ
n đáp
ứ
ng c
ủ
a nhà trư
ờ
ng.
- N
ộ
i dung GDTC g
ồ
m 2 giai đo
ạ
n: Giáo d
ụ
c cơ b
ả
n và giáo d
ụ
c
đ
ị
nh hư
ớ
ng ngh
ề
nghi
ệ
p.
+ Quán tri
ệ
t đ
ầ
y đ
ủ
quan đi
ể
m, m
ụ
c tiêu, yêu c
ầ
u c
ầ
n đ
ạ
t và đ
ị
nh hư
ớ
ng v
ề
n
ộ
i
dung,
phương pháp giáo d
ụ
c và đánh giá k
ế
t qu
ả
giáo d
ụ
c đư
ợ
c quy đ
ị
nh t
ạ
i
chương trình t
ổ
ng th
ể
.
+ K
ế
th
ừ
a thành t
ự
u c
ủ
a chương trình
GDTC năm 2006;
c
ậ
p nh
ậ
t
thành t
ự
u
c
ủ
a khoa h
ọ
c TDTT và khoa h
ọ
c sư ph
ạ
m
hi
ệ
n đ
ạ
i.
- Chương trình được xây dựng trên cơ sở:
+ T
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n đ
ể
HS đư
ợ
c l
ự
a ch
ọ
n các ho
ạ
t đ
ộ
ng phù h
ợ
p v
ớ
i
th
ể
l
ự
c,
nguy
ệ
n v
ọ
ng c
ủ
a b
ả
n thân và kh
ả
năng t
ổ
ch
ứ
c c
ủ
a nhà trư
ờ
ng.
+ T
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n đ
ể GV
,
nhà trư
ờ
ng xây
d
ự
ng k
ế
ho
ạ
ch giáo d
ụ
c,
k
ế
ho
ạ
ch bài
d
ạ
y phù h
ợ
p v
ớ
i
đi
ề
u ki
ệ
n và đ
ặ
c đi
ể
m
c
ủ
a đ
ị
a phương.
-
Chương trình đư
ợ
c xây d
ự
ng trên cơ s
ở
:
a) Phản ánh ý tưởng và quan điểm chung của bộ sách “Kết nối
tri thức với cuộc sống”
I Ý TƯỞNG VÀ QUAN ĐIỂM BIÊN SOẠN SGK MÔN HỌC GDTC LỚP 10
-
Th
ự
c hi
ệ
n đ
ị
nh hư
ớ
ng đ
ổ
i m
ớ
i giáo d
ụ
c ph
ổ
thông t
ừ
chú tr
ọ
ng truy
ề
n
th
ụ
ki
ế
n th
ứ
c sang giúp HS hình thành, phát tri
ể
n toàn di
ệ
n ph
ẩ
m ch
ấ
t và
năng l
ự
c.
-
Ki
ế
n th
ứ
c trong SGK là “ch
ấ
t li
ệ
u” quan tr
ọ
ng hư
ớ
ng đ
ế
n m
ụ
c tiêu hình
thành, phát tri
ể
n các ph
ẩ
m ch
ấ
t và năng l
ự
c mà HS c
ầ
n có trong cu
ộ
c s
ố
ng
hi
ệ
n t
ạ
i và tương lai.
-
N
ộ
i dung m
ỗ
i bài h
ọ
c đư
ợ
c thi
ế
t k
ế
thông qua h
ệ
th
ố
ng các ho
ạ
t đ
ộ
ng,
có tác d
ụ
ng kích thích tính tích c
ự
c và ch
ủ
đ
ộ
ng c
ủ
a HS;
h
ỗ
tr
ợ
GV đ
ổ
i
m
ớ
i phương pháp d
ạ
y h
ọ
c đ
ạ
t hi
ệ
u qu
ả
cao.
II
+ Cập nhật những thành tựu của khoa
học và công nghệ,
phù hợp nền tảng
văn hoá và thực tiễn Việt Nam.
+ Phù hợp với đặc điểm tâm, sinh lí và
trải nghiệm của HS.
+ Giúp HS vận dụng để giải quyết những
vấn đề của cuộc sống từ các cấp độ và
phương diện khác nhau (cá nhân và xã
hội; tinh thần và vật chất).
- Kiến thức được đưa vào SGK bảo đảm:
+ Được sắp xếp theo hướng tăng cường sự kết nối giữa
các lớp, các cấp học.
+ Được chọn lọc theo hướng tinh giản với mức độ hợp lí.
+ Có sự tích hợp với các môn học và hoạt động giáo dục
trong cùng một lớp, một cấp học.
+ Chú trọng phân hoá nội
dung phù hợp với
đặc điểm
của HS.
- Nội dung giáo dục đảm bảo:
b) Góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục, phát triển phẩm
chất và năng lực của HS
- Đ
ồ
ng b
ộ
hoá quá trình rèn luy
ệ
n và phát tri
ể
n th
ể
ch
ấ
t v
ớ
i
quá
trình hình thành và phát tri
ể
n các ph
ẩ
m ch
ấ
t và năng l
ự
c chung.
- Luôn hư
ớ
ng t
ớ
i
giáo d
ụ
c HS có nh
ậ
n th
ứ
c đúng đ
ắ
n v
ề
vai
trò và
tác d
ụ
ng c
ủ
a luy
ệ
n t
ậ
p TDTT, coi
đó là n
ề
n t
ả
ng đ
ể
phát tri
ể
n tính
tích c
ự
c và kh
ả
năng t
ự
h
ọ
c.
- Hình thành thói quen và nhu c
ầ
u thư
ờ
ng xuyên luy
ệ
n t
ậ
p TDTT, kh
ả
năng l
ự
a ch
ọ
n và s
ử
d
ụ
ng bài
t
ậ
p v
ậ
n đ
ộ
ng c
ủ
a môn th
ể
thao t
ự
ch
ọ
n đ
ể
rèn luy
ệ
n s
ứ
c kho
ẻ
, phát tri
ể
n các t
ố
ch
ấ
t th
ể
l
ự
c.
c) Phản ánh nội dung cơ bản và yêu cầu cần đạt của Chương trình
- Đ
ồ
ng th
ờ
i
gi
ữ
a trang b
ị
cho HS ki
ế
n th
ứ
c,
kĩ
năng v
ậ
n đ
ộ
ng v
ớ
i
trang b
ị
ki
ế
n th
ứ
c và kĩ năng t
ự
h
ọ
c, t
ự
chăm sóc s
ứ
c kho
ẻ
.
- Đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u v
ậ
n đ
ộ
ng c
ủ
a HS theo t
ừ
ng đ
ộ
tu
ổ
i,
có tác d
ụ
ng
phát tri
ể
n nhu c
ầ
u khám phá, chinh ph
ụ
c gi
ớ
i h
ạ
n b
ả
n thân, kích thích
tính tích c
ự
c và n
ỗ
l
ự
c trong h
ọ
c t
ậ
p, rèn luy
ệ
n.
- C
ấ
u trúc n
ộ
i dung, hình th
ứ
c v
ậ
n đ
ộ
ng đ
ả
m b
ả
o tính đa d
ạ
ng, m
ớ
i
l
ạ
, h
ấ
p d
ẫ
n; phù h
ợ
p v
ớ
i
ho
ạ
t đ
ộ
ng v
ậ
n đ
ộ
ng c
ủ
a l
ứ
a tu
ổ
i, có th
ể
s
ử
d
ụ
ng đ
ể
vui chơi, luy
ệ
n t
ậ
p h
ằ
ng ngày.
- T
ạ
o ra s
ự
k
ế
t n
ố
i gi
ữ
a gia đình và nhà trư
ờ
ng đ
ể
tăng cư
ờ
ng hi
ệ
u
qu
ả
GDTC đ
ố
i v
ớ
i HS.
- Đ
ả
m b
ả
o s
ự
tăng trư
ở
ng v
ề
năng l
ự
c v
ậ
n đ
ộ
ng, trình đ
ộ
th
ể
l
ự
c
cho HS qua t
ừ
ng giai đo
ạ
n h
ọ
c t
ậ
p.
d) Phát huy quyền tự chủ, sáng tạo của GV và nhà trường
trong tổ chức hoạt động dạy và học
- T
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n đ
ể
nhà trư
ờ
ng t
ự
ch
ủ
v
ề
lo
ạ
i
hình môn th
ể
thao
t
ự
ch
ọ
n (phù h
ợ
p v
ớ
i đi
ề
u ki
ệ
n cơ s
ở
v
ậ
t ch
ấ
t, nhu c
ầ
u c
ủ
a HS và
biên ch
ế
GV).
- T
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n đ
ể
GV và nhà trư
ờ
ng t
ự
ch
ủ
v
ề
k
ế
ho
ạ
ch d
ạ
y h
ọ
c
và t
ổ
ch
ứ
c th
ứ
c hi
ệ
n n
ộ
i
dung môn h
ọ
c phù h
ợ
p v
ớ
i
đi
ề
u ki
ệ
n khí
h
ậ
u, th
ờ
i ti
ế
t c
ủ
a vùng mi
ề
n.
- T
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n đ
ể
GV t
ự
ch
ủ
,
sáng t
ạ
o trong s
ắ
p x
ế
p th
ứ
t
ự
n
ộ
i
dung và phân ph
ố
i th
ờ
i lư
ợ
ng c
ụ
th
ể
cho t
ừ
ng bài h
ọ
c, ti
ế
t h
ọ
c.
CẤU TRÚC SÁCH VÀ CẤU TRÚC BÀI HỌC
III
1. C
ấ
u trúc sách
-
Sách đư
ợ
c c
ấ
u trúc g
ồ
m 2 ph
ầ
n:
+ Ph
ầ
n 1. Ki
ế
n th
ứ
c chung.
+ Ph
ầ
n 2.
(Môn học cụ thể)
- M
ỗ
i ph
ầ
n đư
ợ
c c
ấ
u trúc thành m
ộ
t ho
ặ
c nhi
ề
u ch
ủ
đ
ề
phù h
ợ
p v
ớ
i
quy đ
ị
nh v
ề
n
ộ
i dung c
ủ
a chương trình.
-
M
ỗ
i
ch
ủ
đ
ề của phần 2
trình
bày kĩ thu
ậ
t cơ b
ả
n c
ủ
a môn
học
;
có đ
ộ
l
ớ
n ki
ế
n th
ứ
c,
kĩ
năng phù
h
ợ
p v
ớ
i
th
ờ
i
lư
ợ
ng đã
ấ
n đ
ị
nh
c
ủ
a chương trình,
phù h
ợ
p v
ớ
i
kh
ả
năng ti
ế
p thu,
năng l
ự
c v
ậ
n
đ
ộ
ng và trình đ
ộ
th
ể
l
ự
c c
ủ
a s
ố
đông HS.
- M
ỗ
i ch
ủ
đ
ề
g
ồ
m m
ộ
t s
ố
bài h
ọ
c, đư
ợ
c xác đ
ị
nh tương
ứ
ng v
ớ
i hàm
lư
ợ
ng n
ộ
i dung và qu
ỹ
th
ờ
i gian c
ủ
a ch
ủ
đ
ề
.
CẤU TRÚC SÁCH VÀ PHÂN PHỐI THỜI LƯỢNG MÔN BÓNG ĐÁ
TT
Ph
ầ
n
Ch
ủ
đ
ề
S
ố
ti
ế
t
Tên ch
ủ
đ
ề
S
ố
bài
S
ố
ti
ế
t
Tỉ l
ệ
(%)
1
Ki
ế
n th
ứ
c
chung
Ch
ủ
đ
ề
:
S
ử
d
ụ
ng các y
ế
u t
ố
t
ự
nhiên,
dinh
dư
ỡ
ng đ
ể
rèn luy
ệ
n s
ứ
c kho
ẻ
và phát tri
ể
n th
ể
ch
ấ
t
1
2
2,86
2
Thể thao tự
chọn:
Bóng đá
Ch
ủ
đ
ề
1. L
ị
ch s
ử
ra đ
ờ
i và phát tri
ể
n môn Bóng
đá và m
ộ
t s
ố
đi
ề
u lu
ậ
t trong thi đ
ấ
u bóng đá
2
5
7,14
Ch
ủ
đ
ề
2. Kĩ thu
ậ
t d
ẫ
n bóng
2
12
17,14
Ch
ủ
đ
ề
3. Kĩ thu
ậ
t đá bóng
2
12
17,14
Ch
ủ
đ
ề
4. Kĩ thu
ậ
t d
ừ
ng bóng
2
10
14,29
Ch
ủ
đ
ề
5. Kĩ thu
ậ
t ném biên và đánh đ
ầ
u
2
10
14,29
Ch
ủ
đ
ề
6. Kĩ thu
ậ
t th
ủ
môn
2
12
17,14
KTĐG
7
10,00
T
ổ
ộ
70
100 00
C
Ấ
U TRÚC SÁCH VÀ PHÂN PH
Ố
I TH
Ờ
I LƯ
Ợ
NG MÔN
CẦU LÔNG
TT
Ph
ầ
n
Ch
ủ
đ
ề
S
ố
ti
ế
t
Tên ch
ủ
đ
ề
S
ố
bài
S
ố
ti
ế
t Tỉ l
ệ
(%)
1
Ki
ế
n th
ứ
c
chung
Ch
ủ
đ
ề
: S
ử
d
ụ
ng các y
ế
u t
ố
t
ự
nhiên, dinh dư
ỡ
ng
đ
ể
rèn luy
ệ
n s
ứ
c kho
ẻ
và phát tri
ể
n th
ể
ch
ấ
t
1
2
2,86
2
Thể thao tự
chọn:
C
ầ
u lông
Chủ đề 1.
Lịch sử ra đời
và phát triển môn Cầu
lông. Một số điều luật trong thi đấu cầu lông
1
3
4,28
Chủ đề 2. Kĩ thuật di chuyển
2
6
8,57
Chủ đề 3. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay.
4
16
22,86
Chủ đề 4. Kĩ thuật giao cầu
2
6
8,57
Chủ đề 5. Kĩ thuật đánh cầu cao thuận tay
3
15
21,43
Chủ đề 6. Kĩ thuật đập cầu
3
15
21,43
KTĐG
7
10,00
ổ
ộ
CẤU TRÚC SÁCH VÀ PHÂN PHỐI THỜI LƯỢNG MÔN BÓNG CHUYỀN
TT
Ph
ầ
n
Ch
ủ
đ
ề
S
ố
ti
ế
t
Tên ch
ủ
đ
ề
S
ố
bài
S
ố
ti
ế
t Tỉ l
ệ
(%)
1
Ki
ế
n th
ứ
c chung
Chủ đề: Sử dụng các yếu tố tự nhiên và dinh dưỡng để rèn
luyện sức khoẻ và phát triển thể chất
1
2
Thể thao tự
chọn – Bóng
chuyền
Chủ đề 1: Sơ lược lịch sử phát triển – một số điều luật cơ
bản về sân tập, dụng cụ và thi đấu Bóng chuyền
2
Chủ đề 2: Kĩ thuật tư thế chuẩn bị, di chuyển và chuyền bóng
cơ bản
4
30
42,86
Chủ đề 3: Kĩ thuật phát bóng, đập bóng và chắn bóng cơ bản
3
33
47,14
KTĐG
7
10,00
T
ổ
ng c
ộ
ng
70
100,00
CẤU TRÚC SÁCH VÀ PHÂN PHỐI THỜI LƯỢNG MÔN BÓNG RỔ
TT
Ph
ầ
n
Ch
ủ
đ
ề
S
ố
ti
ế
t
Tên ch
ủ
đ
ề
S
ố
bài
S
ố
ti
ế
t Tỉ l
ệ
(%)
1
Ki
ế
n th
ứ
c chung
Chủ đề:
Sử
dụng các yếu tố tự nhiên và dinh dưỡng để
rèn luyện
sức khoẻ và phát triển thể chất
1
2
Thể thao tự
chọn – Bóng rổ
Chủ đề
1: S
ơ lược lịch sử phát triển – một số điều luật
cơ bản về sân tập, dụng cụ và thi đấu Bóng rổ
2
Chủ
đ
ề 2: Kĩ thuật di chuyển – dẫn và chuyền bóng
3
29
41,43
Chủ
đ
ề 3: Kĩ thuật ném rổ
3
34
48,57
KTĐG
7
10,00
T
ổ
ng c
ộ
ng
70
100,00
M
ụ
c đích c
ấ
u trúc ch
ủ
đ
ề
- Tạo ra tính riêng biệt, tính trọn vẹn của từng nội dung môn học.
- Tạo điều kiện thuận lợi
để các nhà trường chủ động lựa chọn, sắp
xếp thứ tự thực hiện nội
dung chương trình phù hợp với
điều kiện
của địa phương.
-
Đảm bảo tính hệ thống,
tính thống nhất
về nội
dung,
phương
pháp trong mỗi
giai
đoạn dạy học; đảm bảo tính hiệu quả tác động
của các bài
tập dẫn dắt, bài
tập bổ trợ được lựa chọn để giải
quyết
nhiệm vụ của các tiết học.
-
Phát huy có hi
ệ
u qu
ả
m
ứ
c đ
ộ
“lưu d
ấ
u v
ế
t” c
ủ
a quá trình rèn luy
ệ
n kĩ
năng v
ậ
n đ
ộ
ng.
2. C
ấ
u trúc bài
học
- M
ỗ
i bài đư
ợ
c c
ấ
u trúc g
ồ
m m
ộ
t s
ố
ti
ế
t h
ọ
c.
- M
ỗ
i bài h
ọ
c ch
ỉ
bao g
ồ
m các n
ộ
i dung thu
ộ
c m
ộ
t ch
ủ
đ
ề
. Không c
ụ
th
ể
hóa n
ộ
i dung đ
ế
n t
ừ
ng ti
ế
t h
ọ
c; không chi ti
ế
t hóa th
ờ
i lư
ợ
ng cho t
ừ
ng
ho
ạ
t đ
ộ
ng c
ủ
a ti
ế
t h
ọ
c.
- N
ộ
i dung m
ỗ
i bài đư
ợ
c t
ổ
ch
ứ
c th
ự
c hi
ệ
n thông qua 4 ho
ạ
t đ
ộ
ng: Kh
ở
i
đ
ộ
ng, ki
ế
n th
ứ
c m
ớ
i, luy
ệ
n t
ậ
p, v
ậ
n d
ụ
ng.
- Ho
ạ
t đ
ộ
ng luy
ệ
n t
ậ
p đư
ợ
c t
ổ
ch
ứ
c th
ự
c hi
ệ
n thông qua 4 lo
ạ
i
hình: Cá
nhân, c
ặ
p đôi, nhóm, c
ả
l
ớ
p.
NH
Ữ
NG ĐI
Ể
M N
Ổ
I B
Ậ
T V
Ề
N
Ộ
I DUNG SGK
IV
1. Đi
ể
m n
ổ
i b
ậ
t v
ề
n
ộ
i dung
- Mức độ tiếp cận kiến thức hợp lí,
vừa đáp ứng yêu cầu
của Chương trình, vừa phù hợp với
sức học của đại
đa số
HS ở tất cả các vùng miền.
- Đảm bảo sự hài
hoà giữa hình thành kiến thức mới, rèn
luyện kĩ năng và vận dụng.
- Dễ sử dụng, phù hợp với
hoạt động dạy học của GV, tự
học của HS và phối hợp của phụ huynh HS.
+ Đảm bảo tính đa dạng, phù hợp với năng lực vận động,
trình độ thể lực của lứa tuổi.
+ Phù hợp với khả năng tiếp thu, trình độ thể lực của HS.
- Nội dung giáo dục đảm bảo:
-
Có độ mở thích hợp,
thuận tiện cho việc cập
nhật thông tin và bổ sung kiến thức.
+ HS có thể sử dụng để vui chơi, luyện tập hằng ngày.
2. Đi
ể
m n
ổ
i b
ậ
t v
ề
t
ổ
ch
ứ
c th
ự
c hi
ệ
n n
ộ
i dung
-
Tăng tính chủ động của GV và nhà trường,
đảm bảo
cho chương trình GDTC được thực hiện có hiệu quả và
có số tiết thực dạy đạt tỉ lệ cao nhất.
- HS đư
ợ
c luy
ệ
n t
ậ
p môn th
ể
thao phù h
ợ
p v
ớ
i s
ở
thích, s
ở
trư
ờ
ng c
ủ
a b
ả
n thân.
- Chú tr
ọ
ng trang b
ị
, rèn luy
ệ
n HS v
ề
phương pháp t
ự
h
ọ
c, t
ự
t
ổ
ch
ứ
c ho
ạ
t đ
ộ
ng luy
ệ
n t
ậ
p.
+ Lựa chọn nội
dung, hình thức khởi
động phù hợp với
nội
dung và yêu cầu của tiết học.
+ Phân phối
nội
dung, kế hoạch thực hiện cho từng tiết học
trên nguyên tắc:
Đảm bảo mạch kiến thức,
tính hệ thống,
tính sư phạm, tính hiệu quả của quá trình GDTC.
+ Lựa chọn,
bổ sung TCVĐ,
trò chơi
dân gian nhằm tăng
cường hiệu quả thực hiện nội
dung của tiết
học,
bài
học;
bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá của địa phương.
GV ch
ủ
đ
ộ
ng:
3. Đi
ể
m n
ổ
i b
ậ
t v
ề
phương pháp th
ự
c hi
ệ
n n
ộ
i dung
- Đổi
mới
căn bản phương pháp thực hiện nội
dung dạy
học theo hướng:
Tăng cường hoạt
động nhóm,
tổ;
tạo
điều kiện để HS thực hành giờ học với vai trò chủ thể.
- Thực hiện “cá biệt hoá trên diện rộng” nhằm tối
ưu hoá
tiềm năng, trình độ thể lực của từng HS.
- Giúp HS phát triển khả năng huy động kiến thức, kĩ năng
thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau để giải
quyết
có hiệu quả
các vấn đề trong lĩnh hội tri thức và rèn luyện kĩ năng.
4. Đi
ể
m n
ổ
i b
ậ
t v
ề
trình bày n
ộ
i dung
- T
ố
i ưu hoá vi
ệ
c ph
ố
i h
ợ
p gi
ữ
a kênh hình và kênh ch
ữ
, giúp HS
có th
ể
nh
ậ
n bi
ế
t n
ộ
i dung và yêu c
ầ
u c
ủ
a kĩ thu
ậ
t th
ể
thao, c
ủ
a
bài t
ậ
p v
ậ
n đ
ộ
ng m
ộ
t cách thu
ậ
n l
ợ
i.
- Hoạt động hình thành kiến thức mới
được trình bày theo
cấu trúc: Hình vẽ – mô tả cấu trúc – mô tả cách thực hiện.
-
Ho
ạ
t đ
ộ
ng luy
ệ
n t
ậ
p đư
ợ
c trình bày theo c
ấ
u trúc: Hình th
ứ
c
t
ổ
ch
ứ
c luy
ệ
n t
ậ
p – hình v
ẽ
- phương pháp và yêu c
ầ
u th
ự
c
hi
ệ
n.
-
Trò chơi
v
ậ
n đ
ộ
ng đư
ợ
c trình bày theo c
ấ
u trúc: Hình v
ẽ
-
cách th
ứ
c th
ự
c hi
ệ
n – yêu c
ầ
u c
ầ
n đ
ạ
t.
GI
Ớ
I THI
Ệ
U TÀI LI
Ệ
U B
Ổ
TR
Ợ
V
Tài li
ệ
u b
ổ
tr
ợ
ho
ạ
t đ
ộ
ng d
ạ
y h
ọ
c môn GDTC
lớp 10
c
ủ
a
NXBGDVN
- SGV ph
ụ
c v
ụ
ho
ạ
t đ
ộ
ng d
ạ
y h
ọ
c môn GDTC
(theo môn học).
- Tài li
ệ
u t
ậ
p hu
ấ
n GV môn GDTC.
- N
ề
n t
ả
ng “Hành trang s
ố
” ph
ụ
c v
ụ
GV truy c
ậ
p phiên b
ả
n s
ố
hoá
c
ủ
a SGK m
ớ
i và h
ọ
c li
ệ
u đi
ệ
n t
ử
bám sát chương trình, SGK.
- N
ề
n t
ả
ng T
ậ
p hu
ấ
n tr
ự
c tuy
ế
n h
ỗ
tr
ợ
GV ti
ế
p c
ậ
n tài li
ệ
u t
ậ
p hu
ấ
n,
b
ổ
tr
ợ
và hư
ớ
ng d
ẫ
n gi
ả
ng d
ạ
y.
C
ấ
u trúc SGV
Ph
ầ
n 1:
- Gi
ớ
i thi
ệ
u chương trình môn h
ọ
c.
- Phương pháp giáo d
ụ
c.
- Phương pháp đánh giá k
ế
t qu
ả
giáo d
ụ
c.
- Gi
ớ
i thi
ệ
u n
ộ
i dung và k
ế
ho
ạ
ch d
ạ
y h
ọ
c ch
ủ
đ
ề
.
- C
ụ
th
ể
hoá m
ụ
c tiêu, yêu c
ầ
u c
ầ
n đ
ạ
t v
ề
ki
ế
n th
ứ
c, kĩ năng, th
ể
l
ự
c và
thái đ
ộ
c
ủ
a ch
ủ
đ
ề
.
- Gi
ớ
i
thi
ệ
u n
ộ
i
dung,
trình t
ự
và phương pháp d
ạ
y h
ọ
c t
ừ
ng bài
c
ủ
a
ch
ủ
đ
ề
.
Ph
ầ
n 2:
SÁCH GIÁO KHOA GDTC 10
- K
ế
th
ừ
a ho
ạ
t đ
ộ
ng GDTC hi
ệ
n hành, đ
ả
m b
ả
o cho quá trình đ
ổ
i m
ớ
i n
ộ
i
dung, phương pháp và hình th
ứ
c t
ổ
ch
ứ
c gi
ờ
h
ọ
c đư
ợ
c tri
ể
n khai thu
ậ
n l
ợ
i
và hi
ệ
u qu
ả
.
- Dành nhi
ề
u ch
ủ
đ
ộ
ng cho GV và nhà trư
ờ
ng trong l
ự
a ch
ọ
n n
ộ
i
dung,
xây d
ự
ng k
ế
ho
ạ
ch th
ự
c hi
ệ
n môn h
ọ
c, ti
ế
t h
ọ
c phù h
ợ
p v
ớ
i
đi
ề
u ki
ệ
n cơ
s
ở
v
ậ
t ch
ấ
t c
ủ
a nhà trư
ờ
ng và đi
ề
u ki
ệ
n khí h
ậ
u c
ủ
a vùng, mi
ề
n.
SÁCH GIÁO KHOA GDTC 10
- Kênh hình,
kênh ch
ữ
đư
ợ
c trình bày phù h
ợ
p v
ớ
i
kh
ả
năng ti
ế
p thu
c
ủ
a HS, giúp HS có th
ể
t
ự
h
ọ
c, t
ự
v
ậ
n d
ụ
ng.
- N
ộ
i dung, hình th
ứ
c luy
ệ
n t
ậ
p đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u đư
ợ
c h
ọ
c t
ậ
p và rèn
luy
ệ
n môn th
ể
thao yêu thích; hình thành và phát tri
ể
n
ở
HS nhu c
ầ
u và
năng l
ự
c s
ử
d
ụ
ng thành th
ạ
o m
ộ
t môn th
ể
thao đ
ể
luy
ệ
n t
ậ
p su
ố
t đ
ờ
i.