BÀI 26: CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT
(Thời gian thực hiện: 2 tiết)
I.MỤC TIÊU
Phẩm chất, năng
lực
Mục tiêu
Mã hóa
1. Về năng lực
a. Năng lực sinh học
Nhận thức sinh học
Nêu được khái niệm công nghệ vi sinh vật.
SH 1.1.1
Trình bày được cơ sở khoa học của công nghệ vi
sinh vật
SH 1.1.2
Kể tên được một số thành tựu hiện đại của công
nghệ vi sinh vật.
SH 1.1.3
Phân tích được triển vọng công nghệ vi sinh vật
trong tương lai.
SH 1.2.1
Kể tên được một số ngành nghề liên quan đến công
nghệ vi sinh vật và triển vọng phát triển của ngành
nghề đó.
SH 1.2.2
Tìm hiểu thế giới
sống
Thực hiện được dự án hoặc đề tài tìm hiểu về các
sản phẩm công nghệ vi sinh vật.
SH 2.4
Làm được tập san các bài viết, tranh, ảnh về công
nghệ vi sinh vật.
SH 2.5
Vận dụng kiến thức
kĩ năng đã học
Đánh giá được tính hiệu quả của việc ứng dụng
công nghệ vi sinh vật vào đời sống.
SH 3.1
b. Năng lực chung
Giao tiếp và hợp
tác
Xác định được triển vọng của các ngành nghề liên
quan đến công nghệ vi sinh vật.
TCTH
5.3
Giải quyết vấn đề
và sáng tạo
Thu thập và làm rõ các thông tin liên quan đến các
sản phẩm công nghệ vi sinh vật.
VĐST 4
2. Về phẩm chất
Trách nhiệm
Tích cực tham gia và vận động người dân sử dụng
các sản phẩm công nghệ vi sinh vật thân thiện với
môi trường.
TN 4.2
Chăm chỉ
Tích cực học tập, rèn luyện để chuẩn bị cho nghề
nghiệp tương lai.
CC 2.3
II.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
‒ Phương pháp đàm thoại.
‒ Dạy học trực quan.
‒ Dạy học dựa trên dự án.
‒ Dạy học theo trạm.
‒ Phương pháp hỏi đáp.
‒ Kĩ thuật động não, kĩ thuật think – pair – share.