CHUYÊN ĐỀ HSG TOÁN 8 - CĐ 8. CHUYÊN ĐỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG, NGUYÊN TỐ, CHIA HẾT.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu CHUYÊN ĐỀ HSG TOÁN 8. CHUYÊN ĐỀ HSG TOÁN 8 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 8. Hãy tải ngay CHUYÊN ĐỀ HSG TOÁN 8. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ CHUYÊN ĐỀ HSG TOÁN 8. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ: SỐ CHÍNH PHƯƠNG, SỐ NGUYÊN TỐ VÀ CHIA HẾT

Bài 1: Chứng minh rằng nếu:

2

1

n

3

1,

n

n

N

, Đều là các số chính phương thì n chia hết cho 40

HD:

Do

2

1

n

là số chỉnh phương lẻ nên

2

1

n

chia cho 8 dư 1, suy ra n là số chẵn

Do

3

1

n

là số chính phương lẻ nên

3

1

n

chia cho 8 dư 1, suy ra

3 8

8

n

n



(1)

Do

3

1

n

2

1

n

đều là số chính phương lẻ nên có tận cùng là 1; 5; 9,

do đó khi chia cho 5 thì có dư là 1; 0; 4

2

1

3

1

5

5

n

n

n

, Do đó

3

1

n

2

1

n

khi chia cho 5 đều dư 1

=>

2 5

n

3 5

5

n

n



(2)

Từ (1) và (2) =>

5;8

40

n BCNN

n



Bài 2: Tìm số tự nhiên có 9 chữ số:

1 2 3 1 2 3 1 2 3

A

aa a bb b aa a

trong đó

1

0

a

1 2 3

1 2 3

2.

bb b

aa a

và đồng thời A viết được dưới dạng

2

2

2

2

1

2

3

4

.

.

.

A

p p p p

với

1

2

3

4

,

,

,

p p p p

là bốn số nguyên tố.

HD:

Ta có:

6

3

1 2 3 1 2 3 1 2 3

1 2 3

1 2 3

1 2 3

.10

.10

A

aa a bb b aa a

aa a

bb b

aa a

6

3

1 2 3

1 2 3

1 2 3

.10

2.10 .

aa a

aa a

aa a

6

3

1 2 3

1 2 3

10

2.10

1

.1002001

aa a

aa a

2

2

2

1 2 3

.7 .11 .13

aa a

Như vậy

1 2 3

aa a

phải là bình phương của 1 số nguyên tố p khác 7, 11, 13

Do

1 2 3

1

1 2 3

1000,

0

100

500

bb b

a

aa a

 

=>

1 2 3

1 2 3

289

10

23

17,19

361

aa a

p

p

aa a





Vậy

289578289

A

hoặc

361722361

A

Bài 3: Cho số

11...11122...2225

A

( 2005 chữ số 1 và 2006 chữ số 2), Chứng minh rằng A là số chính

phương

HD:

Ta có:

2004

2005

4012

2007

9

100...00100...0025 100...00 100...00 25

A

2

2

2

2006

2006

2006

9

100...00

2.5.100...00 5

10

5

A

 



, là số chính phương

Bài 4: Chứng minh rằng số

44...4488...89

C

có n số 4 và n-1 số 8, viết được dưới dạng bình phương

của 1 số tự nhiên

HD:

Đặt

111...11

10

9

1

n

n

a

a

 

 



Ta có:

1

444...4488...89

444...44888...8 1

n

n

n

n

 



 



4 .10

8

1

n

a

a

2

2

4

9

1

8

1 36

12

1

6

1

a

a

a

a

a

a

 

 

2

1

666...67

n

Bài 5: Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3, thì tổng các lập phương của chúng

chia hết cho 3

GV: Ngô Thế Hoàng_THCS Hợp Đức 1