CĐ 7- CHUYÊN ĐỀ UCLN VÀ BCNN Lớp 6.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 6+7. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 6+7 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6+7. Hãy tải ngay Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 6+7. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 6+7. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ UCLN VÀ BCNN

DẠNG 1: Tìm tập hợp BC

Bài 1: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:

a, BCNN (60;280)

b, BCNN(84;108)

c, BCNN(13;15)

d, BCNN(10;12;15)

Bài 2: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:

a, BCNN(8;9;11)

b, BCNN(24;40;168)

c, BCNN(40;52)

d, BCNN(42;70;180)

Bài 3: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:

a, BCNN(770;220)

b, BCNN(154;220)

c, BCNN(12;36)

d, BCNN(28;56;560)

Bài 4: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:

a, BCNN(25;39)

b, BCNN(100;120;140)

Bài 5: Tìm BCNN cuûa:

a, 51 ; 102 và 153;

b, 15 ; 18 và 120;

c, 600 ; 840 và 37800;

d, 72 ; 1260 và 2520.

Bài 6: Cho a = 15, b = 25. Haõy tìm:

a, BCNN của (a; b);

b, BC (a; b) nhỏ hơn 300

Bài 7: Cho các số tự nhiên 16 , 25 và 32. So sánh

a, BCNN (16; 25) và BCNN (16; 32);

b, BCNN (16; 25) và BCNN (25; 32);

c, BCNN (16; 32) và BCNN (25; 32).

Bài 8: Trong các số sau đây, BCNN gấp mấy lần UCLN

a, 42; 63 và 105;

b, 80; 120 và 1000?

Bài 9: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a

15 và a

18

Bài 10: Tìm các BC nhỏ hơn 200 của 30 và 45

Bài 11: Tìm số tự nhiên x biết rằng x

12, x

21 và x

28 và 150<x<300

Bài 12: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a

126 và a

198

Bài 13: Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400

Bài 14: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng: a

40 ,a

220 và a

24

Bài 15: Tìm các bội chung có ba chữ số của 50,125 và 250

Bài 16: Tìm các BC lớn hơn 100 nhưng nhỏ hơn 400 của 8 và 15

Bài 17: Tìm các BC có 3 chữ số của 21 ,35 và 175

Bài 18: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng: x

126 và x

198.

Bài 19: Tìm BCNN (a, b, c), biết rằng a là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số, b là số tự nhiên lớn nhất có

ba chữa số và c là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số.

GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức

1