Vòng 7 Đề thi Violympic Toán lớp 5_Năm học 2016 - 2017.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Đề luyện thi Violympic có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt những dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi Violympic của các năm học trước để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho mình. Nhờ đó, các em còn rèn được kỹ năng làm Toán, cũng như làm quen với các dạng đề Toán trước khi bước vào kỳ thi giải Toán qua mạng Interne năm học 2021 - 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!.. .

Spinning

Đang tải tài liệu...

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 7

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 5

VÒNG 7 (Mở ngày 14/11/2016)

Họ và tên:

………………………………………………………………………………………….

Lớp 3

…..

Bài thi số 1 : Cóc vàng tài ba:

Câu 1: Cho dãy số: …..; 92; 96; 100. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số, biết dãy số có tất

cả 25 số hạng.

a/ 40 ; b/ 10; c/ 76 ; d/ Đáp số khác .

Câu 2: Cho 4768g = ………kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: …..

a/ 476,8 ; b/ 0,4768; c/ 4,768 ; d/ 47,68.

Câu 3: Cho: 57km 8m = …..km. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là: …..

a/ 57,8 ; b/ 57,08 ; c/ 57,008 ; d/ 5,78.

Câu 4: Cho: 5m 82cm

2

= ………dm

2

. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: …..

a/ 5,82 ; b/ 50,82; c/ 500,82 ; d/ 5,0082.

Câu 5: Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ trống của 6m = …..km là: …..

a/ 0,006 ; b/ 0,6; c/ 0,06 ; d/ 0,0006.

Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5dm

2

8mm

2

= …..mm

2

là: …..

a/ 508 ; b/ 5008 ; c/ 50800 ; d/ 50008.

Câu 7: Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 80082cm

2

= ………m

2

là: …..

a/

100

82

60

; b/

100

82

600

; c/

100

82

6

; d/

10000

82

8

.

Câu 8: Giá trị chữ số 8 trong số 2,983 là: …..

a/

100

8

; b/

10

8

; c/

1000

8

; d/ 8.

Câu 9: Số thập phân bé nhất viết bởi 4 chữ số 0; 2; 4; 6 mà phần thập phân có 2 chữ số

là: …..

a/ 20,46 ; b/ 0,246; c/ 62,04 ; d/ 02,46.

Câu 10: Có …..số chia hết cho 5, bé hơn 1000.

a/ 199 ; b/ 200; c/ 201 ; d/ Đáp số khác .

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần