Vòng 6 Đề thi Violympic Toán lớp 5_Năm học 2016 - 2017.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Đề luyện thi Violympic có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt những dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi Violympic của các năm học trước để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho mình. Nhờ đó, các em còn rèn được kỹ năng làm Toán, cũng như làm quen với các dạng đề Toán trước khi bước vào kỳ thi giải Toán qua mạng Interne năm học 2021 - 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!.. .

Spinning

Đang tải tài liệu...

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 6

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 5

VÒNG 6 (Mở ngày 07/11/2016)

Họ và tên:

…………………………………………………………………………………………………………..

Lớp 5 …

Bài thi số 1: Cóc vàng tài ba:

Câu 1: Viết số thập phân 80,050 dưới dạng gọn nhất ta được: …

a/ 80,05 ; b/ 80,5 ; c/ 8,5 ; d/ 80,50

Câu 2: 17 tạ 3g = …..kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …

a/ 1700,03 ; b/ 1700,003 ; c/ 170,03 ; d/ 170,3.

Câu 3: 4 tấn 18dag = ….. tấn.

a/ 4,0018 ; b/ 4,018 ; c/ 4,000018 ; d/ 4,00018.

Câu 4: 3 m 34 cm = …..m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: …..

a/ 3,034; b/ 3,43; c/ 303,4; d/ 3,34.

Câu 5: 7 km

2

45m

2

= …..km

2

. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …

a/ 70,0045 ; b/ 7,000045 ; c/ 7,0045 ; d/ 7,045.

Câu 6: Điền số thích hợp: 5dam

2

4m

2

= ……..dm

2

.

a/ 504 ; b/ 50400 ; c/ 54000 ; d/ 540.

Câu 7: Tìm chữ số x, biết 9,6x8 > 9,688.

a/ x = 7 ; b/ x = 8 ; c/ x = 6 ; d/ x = 9.

Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết: 42,95 < x < 43,01.

a/ x = 95 ; b/ x = 43 ; c/ x = 42 ; d/ x = 1.

Câu 9: Viết số 0,009 dưới dạng phân số thập phân ta được: …

a/ 9/100; b/ 9/10; c/ 9/10000; d/ 9/1000.

Câu 10: Viết số thập phân: Một triệu đơn vị, một phần triệu đơn vị là: …..

a/ 1 000 000,000001 ; b/ 1 000 000,1 ; c/ 1 000 000,0001 ; d/ 1 000 000,0000001.

Câu 11: Số 127,05 có phần thập phân là: …...

a/ 127 ; b/ 5/100 ; c/ 5 ; d/ 05.

Câu 12: Cho dãy số: …..; 492; 495; 498. Tìm số hạng đầu tiên của dãy, biết dãy số đó

có 100 số hạng. Số hạng đầu tiên của dãy là: …..

a/ 201 ; b/ 195 ; c/ 198 ; d/ 795.

Câu 13: Cho 4 chữ số 0; 1; 2 và 3. Từ bốn chữ số đã cho, viết được ……số thập

phân có một chữ số ở phần thập phân và nhỏ hơn 200. (Mỗi chữ số đã cho xuất hiện

ở mỗi cách viết đúng 1 lần).

a/ Đáp số khác ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 6.

Câu 14: Tìm số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau ab82c khi chia cho 3 và 5 đều dư 2.

a/ 15 827 ; b/ 14820 ; c/ 14822 ; d/ Đáp số khác.

Câu 15: Tổng của hai số lẻ là 120, biết giữa hai số lẻ có 5 số chẵn. Vậy số lẻ lớn hơn

trong hai số số lẻ đó là: ……. a/ 75 ; b/ 65 ; c/ 55 ; d/ 45.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần