ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 (THAM KHẢO)
VÒNG 3 – ĐỀ 1
BÀI 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Bảng 1
Vũ công
Chụp ảnh
Nhà văn
Nhạc sĩ
Sáng tác nhạc
Chơi nhạc cụ
Biên kịch
Sáng tác kịch bản
Ca sĩ
Họa sĩ
Vẽ tranh
Nhạc công
Nhảy múa
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Sáng tác thơ
hát
Thi sĩ
Đóng phim
Viết truyện
Bảng 2
Dễ thương
Bắt nạt
Che chở
Đáng yêu
Độ lượng
Chính trực
Thân mật
Đùm bọc
Thái hậu
Giúp đỡ
Mải mê
Gần gũi
Trợ giúp
ức hiếp
Nhân ái
Tốt bụng
Mẹ vua
Ngay thẳng
Say sưa
Rộng rãi
Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp.
bó
sân
mẹ
ghế
chạy
cái
thước
bút
con
như
bà
luật sư
bế
B) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Ăn có nơi, …………..có chốn.
Câu 2. Ăn không ………………., ngủ không yên.
Câu 3. Ăn no ………………..kĩ.
Câu 4. Ăn ………………..nói thẳng.
Câu 5. Ăn trông nồi, ngồi ……………..hướng.
Câu 6. Ba chìm, bảy ………….., chín lênh đênh.
Câu 7. Điều ……………..lẽ phải.
Câu 8. Ăn miếng, trả ………………
Câu 9. Ba ……………bốn cẳng.
Câu 10. Ba cọc ………………đồng.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào dưới đây là danh từ riêng?
a. chú
b. bà
c. cô
d. Võ Nguyên Giáp
Câu 2. Từ nào dưới đây có tiếng “trung” có nghĩa là “ở giữa”?
a. trung hậu
b. trung bình
c. trung nghĩa
d. trung hiếu
câu 3. Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng tổ chức hay với người nào đó là nghĩa của từ gì?
a. trung thành
b. trung hiếu
c. trung tâm
d. trung trực
câu 4. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “trung trực”?
a. thật thà
b. trung kiên
c. trung hiếu
d. trung nghĩa.
Câu 5. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “trung thực”?
a. thật thà
b. trung nghĩa
c. trung trực
d. gian dối
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần