ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 (THAM KHẢO)
VÒNG 2 - ĐỀ 1
Bài 1. A) Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.
Câu 1. Từ chỉ gồm 1 tiếng gọi là từ………
Câu 2. Từ gồm 2 tiếng hay nhiều tiếng gọi là từ………..
Câu 3. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ …………..
Câu 4. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là
các từ…………
Câu 5. Cây ………….không sợ chết đứng.
Câu 6. Một sự bất tín vạn sự bất……….
Câu 7. Lá lành đùm lá…………
Câu 8. Ai ơi đã quyết thì……….
Đã đan thì lận tròn vành mới thôi . (ca dao)
Câu 9. Con cóc là……….ông trời.
Câu 10. Ngang …………..cua.
Câu 11. Giải câu đố:
Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen.
Từ để nguyên là từ ………………
Câu 12. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì ……………ca.
(Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa)
Câu 13. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Dế Mèn bênh vực kẻ …………..
Câu 14. Giải câu đố:
Để nguyên bơi lội tung tăng
Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời.
Từ để nguyên là từ gì?
Câu 15. Trong cấu tạo tiếng việt không thể thiếu ………………..và thanh điệu.
Câu 16. Điền vào chỗ chấm: Từ có nghĩa là hiền từ, giàu lòng thương người là ………hậu.
Câu 17. Điền ang hoặc an vào chỗ chấm: Chị Miên s………… sẻ phần bánh của mình
cho em.
Câu 18. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
Bầu bơi ……………..lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
Câu 19. Tiếng trăng có âm đầu là ………………
Câu 20. Điền l hoặc n vào chỗ chấm:
Gió đưa cành trúc ……………a đà.
Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương.
Câu 21. Giải câu đố:
Thứ trứng để tặng anh lười
Có mũ giúp người che nắng che mưa
Thêm tờ (t) là lớn nghe chưa
Mọc râu thành lụa người may ưa dùng.
Từ được tạo thành sau khi thêm chữ tờ (t) là từ gì? Trả lời: từ ………………
Câu 22. Giải câu đố:
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần