ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 (THAM KHẢO)
VÒNG 12 - ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho phù hợp.
Trò chơi rèn luyện
Trò chơi rèn
Trò chơi rèn
Sức khỏe
luyện trí tuệ
luyện khéo léo
Kéo co
chơi chuyền
cờ vây
đọc sách
vật
Cờ vua
rửa bát
cờ tướng
đá bóng
nhảy dây
Gấu bông
nhảy lò cò
ô ăn quan
Bài 2. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
Câu 1. Điền từ: Trong nhiều trường hợp, câu hỏi được dùng để thể hiện thái độ … …….
Chê.
Câu 2. Điền từ: Từ quyết …… …… có nghĩa là có ý chí và quyết làm bằng được.
Câu 3. Điền s hay x: từ “kị ………..ĩ” là người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tộc
ngày xưa.
Câu 4. Điền từ: Đồng bào miền núi trồng lúa trên những thửa ruộng bậc …… ………
Câu 5. Các từ “hồng hào, thông minh, chuyên cần” đều là …… ……. Từ.
Câu 6. Điền từ: Từ ân …… …. Có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc
không hay mình đã đã gây ra.
Câu 7. Điền từ:
Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ …… ….trĩnh, quả bòng đung đưa.
Câu 8. Điền từ:
Quê ……… ……là gì hở mẹ
Mà cô giáo dạy phải yêu
Quê hương là gì hở mẹ
Ai đi xa cũng nhớ nhiều.
Câu 9. Điền từ: Ô ăn ………. Là một trò chơi dân gian.
Câu 10. Điền từ:
Đường vô xứ nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như …………….. họa đồ.
Bài 3. Sắp xếp lại vị trí các ô để thành câu phù hợp
Câu 1. Chớ / . / tay / cả/ thấy / rã/ mà/ sóng / chèo
…………………………………………………………
Câu 2. c/ nh / d/ á/ c/ iều
…………………………………………………………
Câu 3. Giọt/ nước / lã / ao / đào/ máu/ Một / . / hơn.
…………………………………………………………
Câu 4. Xuân/ mùa / báo/ Chim/ hiệu / én / . /
…………………………………………………………
Câu 5. Nước,/ đất / Mẹ / là/ ngày / của / con / . / tháng
…………………………………………………………
Câu 6. Thành/ toại/ Công / danh
…………………………………………………………
Câu 7. Đắc/ lão / . / thọ / Kính
…………………………………………………………
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần