ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 (THAM KHẢO)
VÒNG 10 – ĐỀ 1
Bài 1. A) Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
Nhỏ bé
Hiện tại
ấp úng
Hiền lành
Trốn
Nhấp nhô
No
Lười biếng
Đói
Bừa bộn
Ngăn nắp
To lớn
Lưu loát
Độc ác
Tìm
Bằng phẳng
Giống nhau
Khác nhau
Siêng năng
Quá khứ
B) Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Nóng nực
Kiên trì
Thuận tiện
Bạch mã
Nhẫn nại
Vị tha
Tất cả
Tin cậy
ồn ào
Phát biểu
Thân thiện
Oi bức
Ngựa trắng
Hòa đồng
Tiện lợi
Tin tưởng
Trình bày
ồn ã
Toàn bộ
Độ lượng
Bài 2. A)Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề.
Danh từ
Động từ
Tính từ
Kẹo
xanh biếc
mệt lử
chạy nhảy
như
chúng
tôi
Chúng nó
lúc
mua sắm
dạo chơi
gia đình
tím biếc
Suy nghĩ
B) Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu hoàn chỉnh.
Câu 1. gian/ Năm / le/ nhà/ cỏ/ te / thấp
………………………………………………………
Câu 2. thợ/ Làm/ diễn/ như / kịch. / vui / rèn
……………………………………………………….
Câu 3. th/ u/ ực / ng/ tr
………………………………………………………
Câu 4. dầm/ Nhớ/ canh/ rau / nhớ/ cà/ muống, / tương.
………………………………………………………
Câu 5. con./ manh/ cho / Có/ cộc, / nhường / tre / áo
………………………………………………………
Câu 6. Con/ nghiêng/ chảy / có / rặng/ soi. / dừa / sông
………………………………………………………
Câu 7. đã/ Quanh/ mắt / nhiều / mẹ/ nhăn. / đôi / nếp
………………………………………………………
Câu 8. đủ/ Vì / điều / mẹ / khổ / con,
………………………………………………………
Câu 9. m/ ơ/ ấc/ gi
………………………………………………………
Câu 10. đi/Anh / quê/ nhớ / anh / nhà
………………………………………………………
Bài 3. Điền từ còn thiếu.
Câu 1. Điền từ: Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống
nhau. Đó là các từ…… …..
Câu 2. Điền từ: Cốt truyện thường có ba phần là ……… …… đầu, diễn biến và kết thúc.
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần