Ví dụ về phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện

Spinning

Đang tải tài liệu...

Giaoviennam.com

PHÒNG GD&ĐT …

THCS …

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

Năm học 2019 – 2020

Môn: SINH HỌC 8

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …….SBD:…………….

Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:

Câu 1.

Sự tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở :

A.

Cầu thận.

B.

Bể thận

C.

Nang cầu thận

D.

Ống thận.

Câu 2.

Việc tránh thai giúp các cặp vợ chồng:

A.

Sinh đẻ chủ động, thực hiện kế hoạch hóa gia đình

B.

Bảo vệ sức khỏe bà mẹ

C.

Hạn chế các bệnh lây lan qua đường tình dục

D.

Hạn chế gia tăng dân số, bảo vệ môi trường

Câu 3.

Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A.

Thận.

B.

Ống đái.

C.

Ống dẫn nước tiểu.

D.

Bóng đái.

Câu 4.

Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng là:

A.

Túi tinh

B.

Ống dẫn tinh

C.

Mào tinh

D.

Tinh hoàn

Câu 5.

Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là:

A.

Nơron.

B.

Dây thần kinh.

C.

Trung ương thần kinh.

D.

Sợi trục.

Câu 6.

Tuyến nội tiết giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác là:

A.

Tuyến cận giáp.

B.

Tuyến yên.

C.

Tuyến giáp.

D.

Tuyến trên thận.

Câu 7.

Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

A.

Thận, ống thận, bóng đái.

B.

Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

C.

Thận, bóng đái, ống đái.

D.

Thận, cầu thận, bóng đái.

Câu 8.

Phản xạ không điều kiện có đặc điểm:

A.

Số lượng không hạn định.

B.

Được hình thành trong đời sống cá thể.

C.

Sinh ra đã có, không cần phải học tập.

D.

Dễ mất đi khi không được củng cố.

Câu 9.

Tác động của hoocmôn tới cơ quan đích có đặc điểm:

A.

Chậm nhưng kéo dài.

B.

Nhanh không kéo dài.

C.

Chậm không kéo dài.

D.

Nhanh nhưng kéo dài.

Câu 10.

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cận thị ở lứa tuổi học sinh là:

A.

Do cầu mắt dài bẩm sinh nên không có khả năng dãn.

B.

Do một loại virut có trong dử mắt gây ra.

C.

Do thói quen dùng chung khăn, chậu rửa mặt.

D.

Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường.

Câu 11.

Tuyến trên thận có chức năng:

A.

Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B.

Tiết hoocmôn sinh dục.

C.

Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

D.

Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

Câu 12.

Thời gian tồn tại của tinh trùng trong cơ quan sinh dục nữ là:

A.

5-7 ngày

B.

2-3 ngày

C.

3-4 ngày

D.

1 ngày

Câu 13.

Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?

A.

Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

B.

Uống đủ nước

C.

Không ăn quá nhiều prôtêin

D.

Ăn mặn

Câu 14.

Bộ phận trung ương của cơ quan phân tích thính giác nằm ở:

A.

Thùy thái dương.

B.

Thùy trán.

C.

Thùy chẩm.

D.

Thùy đỉnh.

Câu 15.

Cấu trúc nào của tai có chứa các tế bào thụ cảm thính giác?

A.

Màng nhĩ.

B.

Màng tiền đình.

C.

Chuỗi xương tai.

D.

Cơ quan coocti.

Câu 16.

Bản chất giấc ngủ là:

A.

Quá trình thu nhận thông tin của vỏ não.

B.

Quá trình ức chế của vỏ não.

C.

Quá trình kích thích của vỏ não.

D.

Quá trình hoạt động cục bộ của vỏ não.

Câu 17.

Trung khu phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là:

A.

Trụ não.

B.

Não trung gian.

C.

Tiểu não.

D.

Đại não.

Câu 18.

Khi nói về tật viễn thị, phát biểu nào sau đây đúng?

A.

Người bị viễn thị không có khả năng nhìn rõ các vật ở xa.

Mã đề: 139

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần