ĐỀ THAM KHẢO 05
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: …..
Môn thi: VẬT KÝ – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng:
A. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s
2
.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J/s
B. HP
C. kW.h
D. W
Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì:
A. động năng tăng gấp đôi
B. động năng tăng gấp 4
C. động năng tăng gấp 8
D. động năng tăng gấp 6
Câu 4: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên
cao 30m. Lấy g = 10m/s
2
. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là:
A. 20s
B. 5s
C. 15s
D. 10s
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định
trong trọng trường của Trái đất.
B. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m
2
C. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức W
t
= mgz
D. Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng
Câu 6: Một khẩu súng có khối lượng 4kg (không kể khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng
50g theo phương ngang. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng (theo
phương ngang) là:
A. 2m/s
B. 6m/s
C. 10 m/s
D. 12 m/s
Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của
lò xo khi giãn ra 5 cm so với trạng thái ban đầu là bao nhiêu?
A. 0,125J
B. 2,5 J
C. 5J
D. 0,25 J
Câu 8: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật
không đổi khi vật đang chuyển động.
A. Thế năng
B. Động năng
C. Cơ năng
D. Động lượng
Câu 9: Ở độ cao 5m so với mốc thế năng, ném một vật có m = 0,5kg với vận tốc 2m/s, lấy g=10m/s
2
. Cơ
năng của vật sẽ bằng bao nhiêu?
Trang 1