Vật lý 10 - Cánh diều -Học kỳ II - Đề tham khảo số 3.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Tổng hợp đề học kỳ tham khảo Vật lý 10 - Cánh diều. Tổng hợp đề học kỳ tham khảo Vật lý 10 - Cánh diều là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn thi môn Vật lý lớp 10. Hãy tải ngay Tổng hợp đề học kỳ tham khảo Vật lý 10 - Cánh diều. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Tổng hợp đề học kỳ tham khảo Vật lý 10 - Cánh diều. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ THAM KHẢO 03

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: …..

Môn thi: VẬT KÝ – LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định

bởi công thức:

A. p = ma.

B.

.

p

m a

r

r

C. p = mv

D.

.

p

m v

r

r

Câu 2: Một lò xo đàn hồi chịu tác dụng của một lực kéo làm lò xo bị giãn 5cm, khi đó lò xo dự trữ một

thế năng đàn hồi 0,625 J. Độ cứng của lò xo là

A. 125 N/m

B. 250 N/m

C. 200 N/m

D. 500 N/m

Câu 3: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức U = A + Q, với quy ước

A. Q < 0: hệ nhận nhiệt

B. A > 0: hệ nhận công.

C. A < 0: hệ nhận công

D. Q > 0: hệ truyền nhiệt.

Câu 4: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo ở trạng thái có độ biến dạng

Δl

A. W

t

= 0,5kΔl.

B. W

t

=

1

2k

l)

2

C. W

t

=

1

2 l

k

2

D. W

t

= 0,5k(Δl)

2

.

Câu 5: Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 450 J. Khí nở ra và thực hiện công 300 J

đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí

A. -150 J.

B. -750 J.

C. 150 J.

D. 750 J.

Câu 6: Công cơ học là đại lượng

A. Véctơ

B. Luôn âm

C. Vô hướng.

D. Luôn dương

Câu 7: Biểu thức sau p

1

V

1

= p

2

V

2

biểu diễn quá trình

A. đẳng tích

B. đẳng nhiệt

C. đẳng áp và đẳng nhiệt

D. đẳng áp

Câu 8: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có

phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt

chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:

A.

.

f

l

B.

f

l

C.

l

f

D.

2

.

f

l



Câu 9: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?

A. Có dạng hình học xác định.

B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

D. Có cấu trúc tinh thể

Câu 10: Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:

A. Q = λm.

B.

Q

m

C. Q = L.m

D.

Q

m

Câu 11: Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng.

Trang 1