UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD
(TIẾNG ANH TRÊN THẾ GIỚI)
A. VOCABULARY
accent
ˈæksent/
(n)
Giọng
điệu
Mary has the accent
of Northern people.
Mary mang giọng điệu
của người miền bắc.
bilingual
/ˌbaɪ
ˈlɪŋɡwəl/
(adj)
Sử dụng
được Sử
dụng
được hai
ngôn ngữ
My manager is
bilingual in Engish
and Japan.
Quản lý của tôi nói
được hai ngôn ngữ là
tiếng anh và tiếng
nhật
dialect
/ˈdaɪəlekt/
(n)
Tiếng địa
phương
Jill couldn’t
understand if you
spoke dialect.
Jill không thể hiểu nếu
bạn nói tiếng địa
phương
dominant
/ˈdɒmɪnənt/
(adj)
Chi phối,
chủ đạo
She has a dominant
role in her team.
Cô ấy có vai trò chủ
đạo trong nhóm của cô
ấy.
establishm
ent
/ɪ
ˈstæblɪʃmə
nt/
(n)
Sự thành
lập
flexibility
/¸fleksi
´biliti/
(n)
Tính linh
họat
We should train the
body to develop the
flexibility.
Bạn nên rèn luyện thân
thể để phát triển tính linh
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần