UNIT 9. CITIES OF THE WORLD
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
award
[ə'wɔ:d]
Giải
thưởng,trao
giải thưởng
American actress Emma stone has
won more than 30 awards.
Nữ diễn viên người Mĩ Emma
Stone đã giành được hơn 30 giải
thưởng.
continent
['kɔntinənt]
Châu lục
Tom wish he can travel to all the
continents over the world.
Tom ước anh ấy có thể đi đến tất
cả các châu lục trên thế giới.
towel
['tauəl]
Tháp
The leaning tower of Pisa is a
tourist attaction in Italy.
Tháp nghiêng Pisa là một điểm thu
hút khách du lịch ở Ý.
symbol
['simbəl]
Biểu tượng
The dove is the symbol of peace.
Bồ câu là biểu tượng của hòa bình
postcard
['poustkɑ:d
Bưu thiếp
My foreigh friend sometimes send
me beautiful postcards.
Người bạn ngoại quốc của tôi
thỉnh thoảng gửi cho tôi những
tấm bưu thiếp đẹp.
popular
['pɔpjulə]
Phổ biến,nổi
tiếng
Studying abroad has become very
popular recently.
Du học gần đây trở nên rất phổ
biến.
palace
['pælis]
Cung điện
The palace locates on the west
bank of the river.
Lâu đài nằm ở bờ phía tây của
dòng sông.
musical
['mju:zikəl]
Vở nhạc kịch
Yesterday,I went to see an
amazing musical.
Hôm qua,tôi đã đi xem một vở
nhạc kịch tuyệt vời.
lovely
['lʌvli]
Đáng yêu
She has a lovely voive.
Cô áy có một giọng nói đáng yêu
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần