Unit 8 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (HS).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS) . Trong bài viết này xin giới thiệu Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS). Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 10. Hãy tải ngay Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS) . Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH 10 (GV VÀ HS).

Spinning

Đang tải tài liệu...

Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10

unit 8

new way to learn

(c¸c c¸ch míi ®Ó häc)

A.

VOCABULARY

New words

Meaning

Examples

Access

/ˈækses/

(v)

Truy cập

You can easily access the

Internet.

Bạn có thể truy cập Internet dễ

dàng.

Application

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

(n)

ứng dụng

This device has many

applications.

Thiết bị này có nhiều ứng dụng

Concentrate

/ˈkɒnsntreɪt/

(v)

Tập trung

I can't concentrate on my work.

Tôi không thể tập trung vào công

việc.

Device

/dɪˈvaɪs/

(n)

Thiết bị

This electronic device Is used for

sending messages.

Thiết bị điện tử này được dùng

để gửi tin nhắn.

Digital

/ˈdɪdʒɪtl/

(adj)

Kĩ thuật số

My brother owns a digital

camera.

Anh trai tôi có một cái máy ảnh

kĩ thuật số.

Disadvantage

/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

(n)

Bất lợi,

khuyết

điểm

One disadvantage of living

abroad is language barriers.

Một bất lợi của sống ở nướç

ngoài là rào cản ngôn ngữ.

Educate

/ˈedʒukeɪt/

(v)

Giáo dục

He always tries to educate his

son well.

Anh ta luôn cố gắng giáo dục con

trai tốt.

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần