UNIT 7. TELEVISION
A. VOCABULARY
Word
Meaning
Picture
Example
comedy
/ˈkɒmədi/
(n.)
phim hài
The comedy is so funny!
Phim hài này buồn cười quá!
documentary
/ˌdɒkju
ˈmentri/
(n.)
phim tài
liệu
The documentary seems not to
attract the young audience.
Phim tài liệu dường như không
thu hút khán giả trẻ tuổi.
game show
/ɡeɪm ʃəʊ/
(n.)
chương
trình/ buổi
truyền hình
giải trí
This channel has many game
shows.
Kênh này có rất nhiều chương
trình truyền hình giải trí.
schedule
/ˈskedʒuːl/
(n.)
chương
trình, lịch
trình
The TV schedules are filled
with interesting films.
Lịch trình trên TV toàn là
những phim hấp dẫn.
educate
/ˈedʒukeɪt/
(v.)
giáo dục,
dạy
The programme educates
people on the habits of
animals.
Chương trình này dạy mọi
người về các thói quen của các
loài động vật.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần