UNIT 06
THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM
(TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẦU TIÊN Ở VIỆT NAM)
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
Architectural
/
ˌɑː
k
ɪˈ
tekt
ʃə
r
ə
l/
(adj)
Thuộc về
kiến trúc
This building has the
architectural features of
the 16
th
century
Tòa nhà này có đặc điểm
kiến trúc của thế kỷ 16
Brilliant
/
ˈ
br
ɪ
li
ə
nt/
(adj)
Tài giỏi,
xuất sắc
He is a brilliant scientist.
Anh ấy là một nhà khoa
học xuất sắc.
Construct
/k
ə
n
ˈ
str
ʌ
kt/
(v)
Xây dựng
The Eiffel Tower was
constructed from 1887 to
1889
Tháp Ép- Phen được xây
dựng từ năm 1887 đến
1889
Courtyard
/
ˈ
k
ɔː
tj
ɑː
d/
(n)
Sân nhỏ
Her bedroom overlooks
the courtyard.
Phòng ngủ của cô ấy
hướng ra sân
Cultural
/
ˈ
k
ʌ
lt
ʃə
r
ə
l/
(adj)
Thuộc về
văn hóa
This festival is very
important for the cultural
life of the country.
Lễ hội này rất quan trọng
đối với đời sống văn hóa
của đất nước.
Display
/d
ɪˈ
sple
ɪ
/
(v)
Trình
chiếu,
trưng bày
The painter displays all
his paintings in the
gallery.
Những họa sĩ trưng bày
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần