UNIT 5: OUR TET HOLIDAY
A.
VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
apricot
blossom
/ˈeɪprɪkɑːt ˈblɑsə
m/ (n)
hoa mai
Apricot blossom is a signature plant in the South during
Tet holiday.
Hoa mai là loài cây biểu tượng ở miền Nam vào dịp Tết.
peach
blossom
/pitʃ ˈblɑsəm/
hoa đào
Peach blossom often blossoms in spring.
Hoa đào thường nở vào mùa xuân.
calendar
/ˈkælən dər/ (n)
lịch
1 think I'm free on that day—let me check my calendar.
Tôi nghĩ tôi rảnh vào ngày hôm đó, để tôi xem lịch.
family
gathering
/ˈfæməli ˈgæðərɪŋ/
(n)
sum họp gia
đình
We're having a small family gathering at weekend.
Chúng tôi sẽ có buổi sum họp gia đinh vào cuối tuần
feather
/ˈfeðər/ (n)
lông (gia
cầm)
My father often have to pluck the hen's feathers.
Bố tôi thường phải vặt lông con gà mái.
first-footer
/ˈfɜrstˈfʊt/ (n)
người xông
nhà
After the meal, the family relaxes and waits for the first-
footer.
Sau khi ân xong bữa, cả gia đình nghỉ ngơi và chờ người
xông
lucky money
/ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n)
tiền lì xì
Lucky money is one of the traditional custom of Vietnam
on Lunar
New Year.
1 Tiền lì xì là một trong những phong tục 1 truyền thống ở
Việt
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần