Unit 5 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 9 - dành cho GV. Trong bài viết này xin giới thiệu Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 9 - dành cho GV. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 9 - dành cho GV là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh . Hãy tải ngay Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 9 - dành cho GV. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ANH 9 - DÀNH CHO GV.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 5: WONDERS OF VIETNAM (KEY)

A. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

Administrative

(adj)

/ədˈmɪnɪstrətɪv/

Hành chính;

thuộc về hoặc

liên quan đến

việc quản lý

My sister is an administrative

assistant.

Chị tôi là một trợ lý hành chính.

Astounding (adj)

/əsˈtaʊndɪŋ/

Gây ngạc

nhiên

His performance was an astounding

success.

Màn biểu diễn ở anh ấy là một

thành công đáng ngạc nhiên.

Breathtaking

(adj)

/ˈbreθˌteɪkɪŋ/

Đẹp tuyệt

The view from our balcony is

breathtaking.

Quang cảnh từ ban công của chúng

tôi đẹp tuyệt.

Citadel (n)

/ˈsɪtədel/

Thành lũy,

thành trì.

Hue Citadel is one of the tourist

attractions in Vietnam.

Kinh thành Huế là một trong những

điểm thu hút khách du lịch ở Việt

Nam

Complex (n)

/ˈkɒmpleks/

Khu liên hợp,

quần thể

The Huong Pagoda is a vast

complex of Buddhist temples and

shrines.

Chùa Hương là một quần thể kiến

trúc của những ngôi đền và miếu

Phật.

Fortress (n)

/ˈfɔːtrɪs/

Pháo đài

They took refuge in the fortress.

Họ đã ẩn náu và trong pháo đài.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần