Unit 5 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 6 - dành cho HS. Trong bài viết này xin giới thiệu Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 6 - dành cho HS. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 6 - dành cho HS là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh . Hãy tải ngay Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 6 - dành cho HS. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ANH 6 - DÀNH CHO HS.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD

A. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

Forest/ˈfɔrəst/

(n)

rừng

They are getting lost in the forest.

Họ đang bị lạc ở trong rừng.

Backpack/ˈbækˌpæk

(n)

ba-lô

He is wearing a heavy backpack.

Cậu ấy đang đeo chiếc ba lô rất nặng

wonder /ˈwʌndər/

(n)

kì quan

Ha Long Bay in Vietnam is one of the great

natural wonders of the world.

Vịnh Hạ Long ở Việt Nam là một trong những

kì quan thiên nhiên tuyệt vời của thế giới.

windsurfing/ˈwɪndˌsɜrfɪŋ/

(n)

môn thể thao lướt

ván buồm

I like going windsurfing.

Tôi thích đi lướt ván.

Waterfall/ˈwɔtərˌfɔl/

(n)

thác nước

Vietnam has a lot of beautiful waterfalls from

North to South.

Việt Nam có nhiều thác nước đẹp từ Bắc tới

Nam.

valley/ˈvæli/

(n)

thung lũng

A valley is surrounded by mountains.

Thung lũng được bao quanh bời các dày núi.

travel agent's

/ˈtrævəl eɪdʒənt/ (n)

công ty du lịch

He works in a travel agent's.

Anh ấy làm việc ở một công ty du lịch

Torch/tɔrtʃ/

(n)

đèn pin

You need a torch when going to cave.

Bạn cần một chiếc đèn pin khi đi vào hang

động.

plaster/ˈplæstər/

(n)

băng dán vết thương

I cut my finger. I need a plaster.

Tôi bị đứt tay. Tôi cân một miếng bâng dán.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần