Unit 5 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS) . Trong bài viết này xin giới thiệu Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS). Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 10. Hãy tải ngay Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS) . Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH 10 (GV VÀ HS).

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 5: INVENTIONS

Bài 1: Put the verbs into present perfect tense.

1. have been

6. has bought

2. have owned

7. has broken

3. have had

8. have had

4. have seen

9. have known

5. have checked

10. has worked

Bài 2: Put the verbs into the correct tense (simple past or present perfect).

1. didn't have

2. came

3. was

4. visited

5. have never been

6. have just cleaned

Bài 3: Choose the best answer in the bracket.

1. has never seen

6. dug

2. for

7. has just landed

3. went

8. I've wanted

4. Have you already

9. hasn't decided

5. got

10. bought

Bài 4: Identify and correct mistakes in the following sentences.

1. Did you ever eat

Have you ever eaten

2. since

for

3. Have you called

Did you call

4. Did you do

Have you done

5. for

since

Bài 5: Complete the text with the correct form of the verbs (Past Simple or pr Perfect Simple)

1. left

2. haven't found

3. have made

4. have won

5. won

Bài 6: Choose the best answer to complete the sentence.

1 . c

Remember + Ving: nhớ đã làm gì (ở quá khứ)

2. D

Avoid +Ving: tránh làm gì

3. B

Agree to V: đồng ý làm gì

4. D

Expect to V: mong đợi/ mong chờ làm gì đó

Expect to be + PP: mong chờ được làm gì đó

5. D

Finish + Ving: hoàn thành làm gì đó

6. C

Forget + to V: quên làm gì (sự việc chưa xảy ra)

'Don't forget to v.."dùng để nhắc nhở ai đó làm gì đó

Bài 7: Choose the best answer in the bracket to complete the sentence.

1. to drink (Stop to V: dừng lại để làm gì)

2. talking (Stop + Ving: ngừng làm gì đó)

3. to tell (Regret + to V: lấy làm tiếc khi làm gì; Out of stock: hết hàng)

4. spending (Regret + Ving: hối hận đã làm gì đó)

5. to check (Remember to V: nhớ để làm gì đó (chưa xảy ra))

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần