Unit 3 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 6 - dành cho HS. Trong bài viết này xin giới thiệu Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 6 - dành cho HS. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 6 - dành cho HS là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh . Hãy tải ngay Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập anh 6 - dành cho HS. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ANH 6 - DÀNH CHO HS.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 3 : MY FRIENDS

A.

VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

appearance

/əˈpɪə.r

ə

ns/

dáng vẻ,

ngoại hình

She never been greatlyconcerned about her

appearance.

Cô ấy chưa bao giờ quá lo lắng về ngoại hình

của mình.

barbecue

/ˈbɑː.bɪ.kjuː/

món thịt

nướng

barbecue

She is having a barbecue with her friends.

Cô ấy sẽ ăn thịt nướng với bạn của mình.

choir

/kwaɪə

r

/

dàn đồng ca

We are singing at our village’s choir club on

Sunday.

Chúng tôi sẽ hát ở một câu lạc bộ đồng ca

của làng vào chủ nhật.

competition

/ˌkɒm.pə

ˈtɪʃ.

ə

n/

cuộc đua,

cuộc thi

I won the car in a competition.

Tôi đã có một chiếc ô tô trong một cuộc thi.

firefighter

/ˈfaɪəˌfaɪ.tə

r

/

lính cứu hỏa

We go to a fire station to meet firefighters.

Chúng tôi đi tới trạm cứu hỏa để gặp các chú

lính cứu hỏa.

firework

/ˈfaɪə.wɜːk/

pháo hoa

Many people go to Da Nang to watch the

fireworks.

Nhiều người đến Đà Nẵng đẻ xem pháo hoa.

museum

/mjuː

ˈziː.əm/

viện bảo

tàng

Theirs is a gift’s shop in the museum.

Có một cửa hàng bán quà tặng ở viện bảo

tàng.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần