UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD
(MỘT THẾ GIỚI QUÁ ĐÔNG ĐÚC)
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
Crime
/kraɪm/
(n)
Hành vi
phạm tội, tội
ác
Knife crime is a
serious problem in
European countries.
Tội phạm dùng dao là
một vấn đề nghiêm
trọng ở các nước châu
Âu.
Density
/ˈdensəti/
(n)
Mật độ
High population
density can cause
many problems.
Mật độ dân số cao có
thể gây ra nhiều vấn
đề.
Famine
/ˈfæmɪn/
(n)
Nạn đói
In 1945, Vietnamese
people were in a
severe famine.
Năm 1945, người Việt
Nam đã ở trong một
nạn đói khủng khiếp.
Health care
/ˈhelθ ˌkeə(r)/
(n)
Chăm sóc
sức khỏe
The government will
reduce the costs of
health care for poor
people.
Chính phủ sẽ cắt giảm
chi phí chăm sóc sức
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần