UNIT 11: OUR GREENER WORLD
New words
Meaning
Picture
Example
charity
từ thiện
Our school raises money for charity
once a year.
Trường chúng tôi gây quỹ từ thiên một
lần một năm.
disappear
biến mất
More and more tropical forests are
disappearing.
Ngày càng nhiều những cánh rừng nhiệt
đới đang biến mất.
effect
ảnh hưởng
Greenhouse effect has bad effect on the
environment.
Hiệu ứng nhà kinhs có ảnh hưởng xấu
tới môi trường.
electricity
điện
We should not waste electricity.
Chúng ta không nên lãng phí điện.
exchange
trao đổi
The teacher told the students to
exchange their ideas with others.
Giáo viên bảo chúng tôi trao đổi ý tưởng
với nhau.
pollution
sự ô nhiễm
Everyone should join hands to prevent
pollution.
Mọi người nên chung tay để ngăn chặn
sự ô nhiễm.
president
Chủ tịch,
Tổng thống
The president is giving an opening
speech.
Chủ tịch đang phát biểu khai mạc
recycle
tái chế
We can save the environment by
recycling paper.
Chúng ta có thể bảo vệ môi trường bằng
cách tái chế giấy.
reduce
giảm
People have to reduce the amount of
vehicle emissions.
Mọi người phải cắt giảm lượng khí thải
xe cộ.
refillable
có thể bơm,
làm đầy lại
We should use refillable water bottles.
Chúng ta nên sử dụng bình nước có thể
làm đầy lại.
swap
trao đổi
We spent the whole night swapping
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần

