UNIT 10: SPACE TRAVEL ( DU HÀNH VŨ TRỤ)
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
Altitude (n)
/ˈæltɪtjuːd/
Độ cao so mới mặt
biển
Only few animals can live
in high altitude
( Chỉ có một vài động vật
có thể sống ở rất cao so
với mặt biển)
Astronaut (n)
/ˈæstrənɔːt/
Nhà du hành vũ trụ
Neil Armstrong was the
first astronaut to walk on
the moon
( Neil Armstrong là nhà du
hành vũ trụ đầu tiên đi trên
mặt trăng)
Astronomy (n)
/əˈstrɒnəmi
Thiên văn học
My brother wants to study
astronomy on the future
( Anh tôi muốn học thiên
văn học trong tương lai)
Attach (v)
/əˈtætʃ/
Gắn vào
They attached the coupon
to the last page of
magazine
( Họ đang đính phiếu giảm
giá ở trang cuối cuốn tạp
chí)
Crew (n)
/kruː
Đoàn, đội
My father is a member of
the fight crew
( Bố tôi là một thành viên
của phi hành đoàn
Habitable (adj)
/ˈhæbətəbəl/
Có thể sinh sống
Do you think that Mars is
habitable?
( Bạn có nghĩ rằng sao Hỏa
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần