Unit 10. SOURCES OF ENERGY
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
Abundant (adj)
Phong phú,
dồi dào
Fish are abundant along
the coral reefs.
Cá rất dồi dào dọc theo
những dải san hô.
biogas
/ˈbaɪəʊɡæs/
(n.)
khí sinh học
Biogas is made from
plant waste and animal
manure.
Khí sinh học được tạo
bởi rác thực vật và phân
động vật.
coal
/kəʊl/
(n.)
than đá
Using coal for cooking is
polluting, and it is
harmful.
Sử dụng than đá để nấu
ăn vừa ô nhiễm mà nó lại
độc hại.
hydro
/ˈhaɪdrəʊ/
(adj.)
thuộc về
nước
A hydro power station
will be built in this area
next year.
Một trạm thủy điện sẽ
được xây dựng ở khu
vực này vào năm tới.
nuclear
/ˈnjuːkliə(r)/
(adj.)
thuộc về hạt
nhân
Nuclear power can
provide enough
electricity of the world’s
need, but it is
dangerous.
Năng lượng hạt nhân có
thể cung cấp đủ điện cho
nhu cầu của cả thế giới
nhưng nó lại nguy hiểm.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần