Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS) . Trong bài viết này xin giới thiệu Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS). Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 10. Hãy tải ngay Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (GV và HS) . Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH 10 (GV VÀ HS).

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 1: Family life

(Cuộc sống gia đình)

A. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

breadwinner

/ˈbredwɪnə(r)/

(n)

người trụ

cột gia

đình

Men are often the

breadwinner in a family.

Đàn ông thường là trụ

cột trong gia đình.

chore

/tʃɔː(r)/

(n)

việc nhà,

việc lặt

vặt

When I have done my

chores, I will go to the

market.

Khi tôi xong việc nhà thì

tôi sẽ đi chợ.

collaborate

/kəˈlæbəreɪt/

(v)

cộng tác

We should collaborate

with this company to

develop the product.

Chúng ta nên cộng tác

với công ty này để phát

triển sản phẩm.

consider

/kənˈsɪdər/

(v)

xem xét,

cân nhắc

You should consider

buying that house.

Bạn nên cân nhắc mua

ngôi nhà đó.

contribute

/kənˈtrɪbjuːt/

(v)

đóng góp

We agreed to contribute

some money to charity.

Chúng tôi đã đồng ý

đóng góp một số tiền

cho việc từ thiện.

divorce

/dɪˈvɔːrs/

(v)

ly dị

They got a divorce.

Họ đã ly dị rồi.

divide

/dɪˈvaɪd/

(v)

chia, tách

I will divide the class

into four groups.

Tôi sẽ chia lớp thành 4

nhóm.

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần