TUẦN 22 - Giáo án lớp 1 - Bộ 2.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Giáo án 1_Soạn theo tuần_Bản 2. Giáo án 1_Soạn theo tuần_Bản 2 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy học lớp 1. Hãy tải ngay Giáo án 1_Soạn theo tuần_Bản 2. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Giáo án 1_Soạn theo tuần_Bản 2. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

51

TUẦN 22

Thứ hai ngày 01 tháng 2 năm 2021

Hoạt động trải nghiệm (Tiết 64 )

SINH HOẠT DƯỚI CỜ: VUI TẾT AN TOÀN.

I. MỤC TIÊU:

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1.Giáo viên: Tranh từ khóa, mở rộng vốn từ và phần tìm hiểu bài trên màn hình.

2.Học sinh: Hình minh họa SGK, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Tiết 1:

1. Hoạt động khởi động:

- Ổn định.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài Điều

ước.

- Giới thiệu bài: Giới thiệu vần ưu, ươu.

.

2. Hoạt động khám phá:

* Dạy vần ao.

- Giới thiệu vần mới: ưu

- Cho HS đọc từng chữ ư-u- ưu.

- Hướng dẫn phân tích, đánh vần đọc

trơn ư-u-ưu/ưu

-

Cho HS quan sát tranh trêm máy

chiếu, đọc từ khóa con cừu. Cho HS

phân tích và rút ra tiếng cừu.

- Hướng dãn phân tích, đánh vần, đọc

trơn tiếng sao.

- Giới thiệu mô hình vần ưu (ư âm

chính-u âm cuối), mô hình tiếng cừu

(s- âm đầu- thanh huyền).

- Hướng dẫn phân tích đánh vần: cờ-ưu-

cưu- huyền cừu/ cừu.

* Dạy vần ươu.

(Các bước tương tự như dạy vần ưu)

- HDHS so sánh vần ưu/ ươu.

3. Hoạt động luyện tập:

- HS hát.

- 1 số em đọc bài.

- Theo dõi, đọc: ưu, ươu.

- Đọc vần

- Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân,

nhóm, lớp)

- Quan sát, đọc.

- Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân,

nhóm, lớp)

- Theo dõi mô hình, đọc.

- HS so sánh.