Từ vựng và ngữ pháp anh 6 UNIT 7.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Từ vựng và ngữ pháp anh 6 (đủ unit). Trong bài viết này xin giới thiệu Từ vựng và ngữ pháp anh 6 (đủ unit). Từ vựng và ngữ pháp anh 6 (đủ unit) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh 6. Hãy tải ngay Từ vựng và ngữ pháp anh 6 (đủ unit). Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!.. Xem trọn bộ Từ vựng và ngữ pháp anh 6 (đủ unit) Xem thêm tại đây Giáo viên tiếng anh THCS .

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 7. TELEVISION

Grade 6

I. NEW WORDS.

Word

Pronunciation

Type

Meaning

adventure

/

ə

d'ven.t∫

ə

/

n

Cuộc phiêu lưu

announce

/

ə

'na

ʊ

ns/

v

thông báo

audience

/'

ɔ

:di.

ə

ns/

n

khán giả

cartoon

/k

ɑ

:'tu:n/

n

Phim họat hình

channel

/'t∫æn.

ə

l/

n

Kênh(truyền hình)

character

/'kær.ik.t

ə

[r]/

n

Nhân vật

clumsy

/kl

ʌ

mzi/

adj

vụng về

comedy

/'k

ɒ

m

ə

di/

n

phim hài

cool

/ku:l/

adj

Dễ thương

cute

/kju:t/

adj

xinh xắn

documentary

/,d

ɒ

kj

ʊ

'mentri/

n

phim tư liệu

educate

/'edj

ʊ

keit/

v

giáo dục

educational

/,ed.j

ʊ

'kei.∫

ə

n.

ə

l/

adj

Mang tính giáo dục

entertain

/en.t

ə

'tain/

v

giải trí

event

/i'vent/

n

sự kiện

fact

/fækt/

n

thực tế, sự thật hiển nhiên

fair

/fe

ə

r]

n

Hội chợ, chợ phiên

funny

/'f

ʌ

ni/

adj

Hài hước

game show

/geim∫

ə

u/

n

Buổi truyền hình giải trí

human

/'hju:m

ə

n/

adj

Thuộc về con người

local

/'l

əʊ

.k

ə

l/

adj

[thuộc] địa phương

main

/mein/

adj

Chính yếu, chủ đạo

manner

/'mæn.

ə

r/

n

Tác phong, tính cách

MC

/,em 'si/

n

Người dẫn chương trình

national

/'næ∫.

ə

n.

ə

l/

adj

[thuộc] quốc gia

newsreader

/

ˈ

nju

ː

z'

ˌ

ri

ː

d

ɚ

r/

n

Người đọc bản tin trên đài truyền

hình

Pig racing

/pig 'reisiŋ/

n

Đua lợn

program

/'pr

əʊ

.græm/

n

chương trình

reason

/'ri:z

ə

n/

n

Nguyên nhân

remote control

/rim

əʊ

t k

ə

n'tr

əʊ

l/

n

điều khiển từ xa ( TV

reporter

/ri'p

ɔ

:t

ə

r/

n

phóng viên; nhà báo

schedule

/'∫ed.ju:l/

n

chương trình, lịch trình

series

/'si

ə

.ri:z/

n

Phim dài kì trên truyền hình

stupid

/'stju:.pid/

adj

Đần độn, ngớ ngẩn, ngốc nghếch

universe

/'ju:.ni.v

ɜ

:s/

n

vũ trụ

viewer

/'vju:

ə

r/

n

Người xem TV

II. GRAMMAR.

1.

WH-QUESTIONS (Câu hỏi có từ hỏi)

Câu hỏi có từ hỏi bắt đầu bằng các từ when, why, what, who, which, how ....

a. Nguyên tắc đặt câu hỏi:

a. Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did

THE SECOND TERM

Page 1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần