UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
Grade 6
I.NEW WORDS.
Word
Pronunciation
Type
Meaning
Apricot blossom
/'ei.pri.k
ɒ
t'bl
ɒ
s.
ə
m/
n
Hoa mai
calendar
/'kæl.in.d
ə
r/
n
lịch
celebrate
/'sel.i.breit/
v
kỷ niệm
cool down
/ku:l 'da
ʊ
n/
v
Làm mát
decorate
/'dek.
ə
.reit/
v
trang hoàng
Dutch
/d
ʌ
t∫/
n/adj
Người Hà Lan/tiếng Hà
Lan
empty out
/'emp.ti a
ʊ
t/
v
Đổ(rác)
family gathering
/'fæm.
ə
l.i 'gæð.
ə
r.iη/
n
Sum họp gia đình
feather
/'feð.
ə
r/
n
Lông(gia cầm)
first-footer
/'f
ə
:stfut.
ə
(r)/
n
người xông đất
get wet
/get wet/
v
Bị ướt
korean
/k
ə
'ri:
ə
n/
n/adj
người/ tiếng Hàn
Quốc/ Triều tiên
luck-money
/'l
ʌ
k m
ʌ
ni/
n
đồng tiền lì xì/ cầu may
Peach blossom
/pi:t
ʃ
'bl
ɔ
s.
ə
m/
n
hoa đào
remove
/ri'mu:v/
v
Rũ bỏ, dời đi, di
chuyển
rooster
/'ru:.st
ə
r/
n
gà trống
rubbish
/'r
ʌ
bi∫/
n
đồ bỏ đi, rác
Thai
/tai/
n
Người Thái/
Tiếng Thái
wish
/wi∫/
n/v
Lời ước, ước
II.GRAMMAR.
1. Modal verb : Should
Use
Example
Should (not)+ V
Diễn tả một lời khuyên, một việc
tốt nên thực hiện.
You should study hard for
the final exam.
Dùng để hỏi, xin ý kiến, nêu ý
kiến về một vấn đề gì đó.
We think he should give up
smoking.
Diễn tả một điều gì đó không
đúng, hoặc không như mong
đợi.
They gave up, but they
should continue soluting the
difficult.
Diễn tả một suy đoán, hoặc kết
luận một điều gì đó có thể xảy
ra trong tương lai.
She prepared for the
competition very well, so
she should she should win.
THE FIRST TERM
Page 1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần