Từ vựng và ngữ pháp anh 6 UNIT 2.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Từ vựng và ngữ pháp anh 6 (đủ unit). Trong bài viết này xin giới thiệu Từ vựng và ngữ pháp anh 6 (đủ unit). Từ vựng và ngữ pháp anh 6 (đủ unit) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh 6. Hãy tải ngay Từ vựng và ngữ pháp anh 6 (đủ unit). Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!.. Xem trọn bộ Từ vựng và ngữ pháp anh 6 (đủ unit) Xem thêm tại đây Giáo viên tiếng anh THCS .

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 2. MY HOME

Grade 6

I. NEW WORDS:

Word

Pronunciation

Type

Meaning

behind

[bi'haind]

pre

sau, ở đằng sau

between

[bi'twi:n]

pre

ở giữa

Air conditioner

[e

ə

(r)k

ə

n'di∫.

ə

n.

ə

r]

n

Điều hòa nhiệt độ

apartment

[

ə

'p

ɑ

:t.m

ə

nt]

n

căn hộ

bathroom

[b

ɑ

:θ.ru:m]

n

Phòng tắm

Department store

[di'p

ɑ

:tm

ə

nt st

ɔ

:]

n

Cửa hàng bách hóa

dishwasher

['di∫,w

ɔ

.∫

ə

]

n

máy rửa bát đĩa

fridge

[frid

ʒ

]

n

tủ lạnh

crazy

['krei.zi]

adj

Kì dị, lạ thường

cupboard

['k

ʌ

pb

ə

d]

n

tủ ly

Furniture

['f

ə

:nit∫

ə

]

n

đồ đạc (trong nhà), đồ gỗ

hall

[h

ɔ

:l]

n

phòng lớn, đại sảnh

In front of

[in 'fr

ʌ

nt

ə

v]

pre

ở phía trước, đằng trước

kitchen

['kit∫.

ə

n]

n

phòng bếp, nhà bếp

Living room

['li.viη ru:m]

n

Phòng khách

messy

['mesi]

adj

lộn xộn, bừa bộn

microwave

['mai.kr

ə

.weiv]

n

Lò vi sóng

move

[mu:v]

v

di chuyển, chuyển nhà

Next to

[nekst tu:]

pre

ở cạnh

sofa

['sou.f

ə

]

n

ghế xôfa, ghế tràng kỷ

Stilt house

['stilt haus]

n

Nhà sàn

Under

['

ʌ

n.d

ə

(r)]

pre

Phía dưới, ở bên dưới

wardrobe

['w

ɔ

:.dr

ə

ub]

n

Tủ đựng quần áo

II. GRAMMAR:

1.

There is There are

I. Thể khẳng định

Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be +…

a,Nguyên tắc 1: There is + singular noun (danh từ số ít)

Ví dụ:

– There is a pen in my lovely pencil case.

– There is an apple in the picnic basket.

b,Nguyên tắc 2: There are + plural noun (danh từ số nhiều)

There are pens in my lovely pencil case.

There are three apples in the picnic basket.

There are many trees in my grandparents’ garden.

c,Nguyên tắc 3:

There is + uncountable noun (danh từ không đếm được)

There is hot water in the bottle.

There is some rice left on the plate.

II. Thể phủ định

Ở thể phủ định, sau động từ to be sẽ có thêm từ not và thường có thêm từ any để nhấn

mạnh sự không tồn tại của một thứ gì đó. Tương tự, cũng có 3 nguyên tắc:

a,Nguyên tắc 1: There is not + singular noun

THE FIRST TERM

Page 1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần