TRUNGCT_CD_K13_749.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi và đáp án thi Cao đẳng năm 2013 - Full môn. Bộ đề thi và đáp án thi Cao đẳng năm 2013 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi Đại học và cao đẳng . Hãy tải ngay Bộ đề thi và đáp án thi Cao đẳng năm 2013 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi và đáp án thi Cao đẳng năm 2013 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 749

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 5 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013

Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 749

Họ, tên thí sinh

:.......................................................................

...

Số báo danh

:............................................................................

ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau:

Câu 1:

班上的大多数同学都在聚精会神地听老师讲课。

A. 精神集中

B. 很不耐烦

C. 似懂非懂

D. 高度紧张

Câu 2:

北京的公园没有一个他没去过的。

A. 他都没去过

B. 他都去过

C. 只有一个他没去过

D. 他只去过一个

Câu 3:

今天这场足球比赛踢得非常漂亮。

A. 美丽

B. 精彩

C. 痛快

D. 优秀

Câu 4:

今天没有时间了,改天我去看你吧。

A. 改成一天

B. 明天

C. 以后的某一天

D. 改变天气

Câu 5:

国家领导人出席了这次开幕式。

A. 批准

B. 建议

C. 参加

D. 组织

Câu 6:

老人、孩子和体弱者尤其要注意营养与卫生。

A.

B. 真的

C. 也许

D. 当然

Câu 7:

大富大贵并不重要,每天开心平安就好。

A. 感兴趣

B. 有兴趣

C. 开会

D. 高兴

Câu 8:

机会就在眼前,可我却不知如何把握。

A. 坚持

B. 奋斗

C. 抓住

D. 考虑

Câu 9:

你马上收拾一下儿,今天下午我们就动身回南昌。

A. 布置

B. 关照

C. 安排

D. 整理

Câu 10:

你应该合理安排和充分利用业余时间。

A. 毕业时间

B. 工作时间

C. 非专业的

D. 工作时间以外

Câu 11:

刚才还出太阳,忽然又下起雨来了。

A. 当然

B. 忽视

C. 突然

D. 然而

Câu 12:

我已经检查了好几遍了,绝对不会有问题。

A. 非常

B. 极其

C. 肯定

D. 必须

Câu 13:

不管你态度怎么样,反正我不赞成。

A. 赞美

B. 同意

C. 等候

D. 包括

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Câu 14:

Phiên âm đúng của từ

拼音

là: p______yīn.

A.

īn

B.

i

ā

n

C.

D.

īng

Câu 15:

Phiên âm đúng của từ

春天

là: ______.

A.

chūnti

ā

n

B.

chūnti

à

n

C.

chùnti

à

n

D.

chùnti

ā

n