TRUNG_CT_CD_12_173.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2012 - Full môn. Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2012 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi Đại học và cao đằng . Hãy tải ngay Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2012 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2012 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012

Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D4

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 173

Họ, tên thí sinh

:.......................................................................

...

Số báo danh

:............................................................................

ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80)

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau.

Câu 1:

Phiên âm đúng của từ

穿着

là: chu

ā

nzh______.

A.

ōu

B.

C.

e

D. á

o

Câu 2:

Phiên âm đúng của từ

挥动

là: h______dòng.

A.

ēi

B.

ēn

C.

D.

ūn

Câu 3:

Phiên âm đúng của từ

决心

là: ______uéxīn.

A.

x

B.

j

C.

z

D.

q

Câu 4:

Phiên âm đúng của từ

宿舍

là: ______.

A.

sūshē

B.

sùshè

C.

sùshē

D.

sūshè

Câu 5:

Phiên âm đúng của từ

交通

là: ______.

A.

ji

à

otōng

B.

ji

ā

otòng

C.

ji

à

otòng

D.

ji

ā

otōng

Câu 6:

Phiên âm đúng của từ

重建

là: ______óngji

à

n.

A.

zh

B.

z

C.

ch

D.

c

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau.

Câu 7:

对别人的不尊重,是破坏自己的

______

象。

A.

B.

C.

D.

Câu 8:

他那

______

定不移的意志感动了我。

A.

B.

C.

D.

Câu 9:

森林中有很多药用植物和油料植物,

______

有很大的价值。

A.

B.

C.

D.

Câu 10:

有一位研究人际关系的

______

家说过:“生活就是一连串的推销。”

A.

B.

C.

D.

Câu 11:

我房间里的空

______

坏了。

A.

B.

C.

D.

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau.

Câu 12:

车手用的是一辆高速跑车。

A. 介词

B. 动词

C. 代词

D. 名词

Câu 13:

我们很满意这里的投资环境。

A. 名词

B. 副词

C. 连词

D. 动词

Câu 14:

我的书房里有两面镜子,一大一小。

A. 名词

B. 代词

C. 量词

D. 数词

Câu 15: 与其考试前着急,不如平常随时复习。

A. 连词

B. 副词

C. 动词

D. 介词

Câu 16:

她遇到高兴的事情时,就来找我聊天。

A. 形容词

B. 动词

C. 副词

D. 名词

Trang 1/5 - Mã đề thi 173