TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3
VÒNG 1
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích họp vào chỗ trống.
Câu 1. Cậu bé thông....................
Câu 2. Cây............ấu
Câu 3. Ai..............gì?
Câu 4. Hai bàn...............em.
Câu 5................inh đẹp
Câu 6. Cô giáo......................hon
Câu 7. Đội thiếu niên tiền.......................
Câu 8. Sấm.......ét
Câu 9. Đội.................iên
Câu 10. Thiếu niên.................đồng.
Câu 11. Điền vào chỗ trống. Tay..................hàm nhai, tay quai miệng trễ.
Câu 12. Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", buổi sáng bàn tay giúp bé đánh.................ăng, chải
tóc.
Câu 13. Cây da, giếng........ước, sân đình là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam?
Câu 14. Điền vào chỗ trống, vầng trăng.................như chiếc đĩa.
Câu 15. Trần Đăng Khoa là tác giả bài thơ "Khi ...ẹ vắng nhà".
Câu 16. Điền vào chỗ trống. Cô ....áo là người mẹ thứ hai của em.
Câu 17. Trong bài tập đọc "Cô giáo tí hon" các bạn đã chơi trò chơi lớp..................ọc.
Câu 18. Trong bài tập đọc :Hai bàn tay em", Buổi tối tay kề bên..................., tay ấp cạnh lòng.
Câu 19. Điền vào chỗ trống. Con............là đầu cơ nghiệp.
Câu 20. Điền vào chỗ trống. Chim sâu là một loài...................ật có ích.
Câu 21. Điền vào chỗ trống: “Tay em đánh.................ăng. Răng trắng hoa nhài”
Câu 22. Điền vào chỗ trống: Giờ em ngồi học, bàn tay siêng năng, nở hoa trên giấy, từng hàng
......................ăng giăng”.
Câu 23. Điền vào chỗ trống. “Anh em như thể chân......................”
Câu 24. Điền vào chỗ trống.” Rách lành đùm bọc, dở.............đỡ đần”
Câu 25. Điền vào chỗ trống. “Thiếu nhi là măng................của đất nước.
Câu 26. Điền vào chỗ trống. “Tay em đánh răng, răng trắng..................nhài”
Câu 27. Điền vào chỗ trống. “Ăn............nhớ kẻ trồng cây”.
Câu 28. Điền vào chỗ trống. “Àn............nhở kẻ cho dây mà trồng”.
Bài 2. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào không chỉ trẻ em?
a. thiếu niên
b. thiếu nhi
c. trẻ con
d. đoàn viên
Câu 2. Trong vài tập đọc "Cậu bé thông minh" nhà vua dùng kế gì để tìm người tài?
a. Yêu cầu nộp gà mái biết đẻ
b. Yêu cầu nộp gà trống biết đẻ
c. Yêu cầu nộp trâu đực biết đẻ
d. Yêu cầu nộp dê đực có sữa.
Câu 3. Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau?
a. hiền lành
b. hiền nành
c. ngao ngán
d. ngọt ngào
Câu 4. Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau?
a. chìm nổi
b. chìm lổi
c. dọc ngang
d. liềm hái
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần