Trac-Nghiem-Sinh-Hoc-9-Bai-18.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Đề trắc nghiệm Sinh_hoc_9. Đề trắc nghiệm Sinh_hoc_9 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy học và ôn thi môn Sinh học Lớp 9 . Hãy tải ngay Đề trắc nghiệm Sinh_hoc_9. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ Đề trắc nghiệm Sinh_hoc_9. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

www.thuvienhoclieu.com

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 9 BÀI 18:

PROTEIN

Câu 1:

Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là

A.

Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại

B.

Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại

C.

Hai chuỗi axit amin

D.

Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo

Câu 2:

Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở

A.

Trong nhân tế bào

B.

Tại ribôxôm của tế bào chất

C.

Trên màng tế bào

D.

Trên phân tử ADN

Câu 3:

Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây

A.

Cấu trúc bậc 1

B.

Cấu trúc bậc 2 và 3

C.

Cấu trúc bậc 1 và 2

D.

Cấu trúc bậc 3 và 4

Câu 4:

Protein không có vai trò nào sau đây

A.

Bảo vệ các bào quan thông qua khả năng thực bào

B.

Là thành phần cấu tạo nên các hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất

C.

Là thành phần cấu tạo nên chất xúc tác

D.

Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể

Câu 5:

Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là

A.

Ribônuclêôtit

B.

Axit nuclêic

C.

Axit amin

D.

Các nuclêôtit

Câu 6:

Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?

1.

Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

2.

Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.

3.

Kích tố, điều hòa trao đổi chất.

4.

Chỉ huy việc tổng hợp NST.

5.

Nguyên liệu oxy hóa tạo năng lượng.

6.

Quy định các tính trạng của cơ thể. Phương án đúng là:

A.

2

B.

3,4

C.

4

D.

1,5

Câu 7:

Yếu tố nào sau đây chi phối nhiều nhất đến tính đặc thù của prôtêin?

A.

Trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin đó.

B.

Cấu trúc không gian của phân tử prôtêin đó.

C.

Số lượng axit amin trong phân tử prôtêin đó.

D.

Thành phần axit amin trong phân tử prôtêin đó.

Câu 8:

Một gen có chiều dài 5100

thì phân tử prôtêin hoàn thiện được tổng hợp từ khuôn

mẫu của gen đó có bao nhiêu axit amin?

A.

497 axit amin

B.

498 axit amin.

C.

499 axit amin.

D.

500 axit amin.

Câu 9:

Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là

A.

Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit

B.

Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN

C.

Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

D.

Cả 3 yếu tố trên

Câu 10:

Trâu, bò, ngựa, thỏ, … đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do

A.

Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.

B.

Chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit.

www.thuvienhoclieu.com

Trang 1