Trac-nghiem-Hoa-9-Bai-50-co-dap-an.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ Tài liệu sưu tầm bồi dưỡng Hóa 9. Bộ Tài liệu sưu tầm bồi dưỡng Hóa 9 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy học và ôn thi môn Hóa Lớp 9 . Hãy tải ngay Bộ Tài liệu sưu tầm bồi dưỡng Hóa 9. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ Tài liệu sưu tầm bồi dưỡng Hóa 9. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

www.thuvienhoclieu.com

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 9 BÀI 50:

GLUCOZƠ

Câu 1: Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:

A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

Câu 2: Glucozo không thuộc loại :

A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat.

C. monosaccarit. D. đisaccarit.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.

B. Khi glucozơ tác dụng với CH

3

COOH (dư) cho este 5 chức.

C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch

glucozơ phản ứng với

A. Kim loại Na

B. Cu(OH)

2

ở nhiệt độ thường

C. AgNO

3

(hoặc Ag

2

O) trong dung dịch NH3, đun nóng

D. Cu(OH)

2

trong NaOH, đun nóng

Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozo với dd AgNO

3

/NH

3

thì khối lượng Ag thu được tối đa

A. 21,6g.

B. 10,8g.

C. 32,4g

D. 16,2g.

Câu 6: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là

A. Dung dịch Na

2

CO

3

và Na

B. Ag

2

O/dd NH

3

và quỳ tím

C. Dung dịch NaHCO

3

và dung dịch AgNO

3

D. Quỳ tím và Na

Câu 7:

Từ glucozo, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây: glucozo → rượu etylic

→butadien1,3→caosubuna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su

thì khối lượng glucoz cần dùng là :

A. 144kg

B. 108kg.

C. 81kg.

D. 96kg.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ:

A. Lục hợp HCHO xúc tác Ca(OH)

2

B. Tam hợp CH

3

CHO

C. Thủy phân mantozơ

D. Thủy phân saccarozơ

Câu 9: Cho 50ml dd glucoz chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư dd AgNO3/ NH3 thu được

2,16g kết tủa bạc. Nồng độ mol của dd đã dùng là:

A. 0,2M

B. 0,1M

C. 0,01M.

D. 0,02M

Câu 10: Cho các phản ứng sau:

1) HOCH

2

-(CHOH)

4

-CHO + Ag

2

O → HOCH

2

-(CHOH)

4

-COOH + 2Ag

2) HOCH

2

-(CHOH)

4

-CHO + H

2

→ HOCH

2

-(CHOH)

4

CH

2

OH

3) HOCH

2

-(CHOH)

4

-CHO → 2C

2

H

5

OH + 2CO

2

Những phản ứng nào sau đây để phát hiện glucozo trong nước tiểu người bệnh đái tháo đường

A. (1; 3)

B. (1; 4)

C. (2; 3)

D. (1)

Câu 11: Cho a g glucozo lên men thành rượu etylic với hiệu suất 67,5 % . Khí thoát ra được hấp thụ

vừa hết bởi 100 ml dung dịch NaOH 20 % ( d= 1,2 g/ml ) sản phẩm thu được là muối NaHCO

3

. Vậy

giá trị a là :

A. 36 g

B. 90 g

C. 80 g

D. 4

Câu 12: Đun 20ml dung dịch glucozơ với 1 lượng dư Ag

2

O người ta thấy sinh ra 1,08g bạc. Nồng

www.thuvienhoclieu.com

Trang 1