Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CHUYÊN ĐỀ 6 - THỨC GIẢ ĐỊNH.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn tập thi vào lớp 10 năm 2022. Hãy tải ngay Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN TỪNG CHUYÊN ĐỀ). Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 6: THỨC GIẢ ĐỊNH

A. STRUCTURES

1. S + V(any tense) + that + S + (not) + V (present subjunctive)

STT

Động từ

Nghĩa

1.

+ advise / ədˈvaɪz /:

khuyên bảo.

2.

+ demand / dɪˈmɑːnd /:

đòi hỏi, yêu cầu.

3.

+ prefer / prɪˈfəːr /:

thích hơn, ưa hơn.

4.

+ require / rɪˈkwaɪər /:

đòi hỏi, yêu cầu.

5.

+ insist / ɪnˈsɪst /:

cứ nhất định, khăng khăng đòi, cố nài.

6.

+ propose / prəˈpəʊz /:

đề nghị, đề xuất, đưa ra.

7.

+ stipulate / ˈstɪpjuleɪt /:

quy định, đặt điều kiện

8.

+ command / kəˈmɑːnd /:

ra lệnh, chỉ thị.

9.

+ move / muːv /:

chuyển, khuấy động, làm cảm động, đề nghị

10.

+ recommend /rekə'mend/:

giới thiệu, tiến cử.

11.

+ suggest / səˈdʒest /:

đề nghị, đề xuất, gợi ý.

12.

+ decree / dɪˈkriː/:

ra lệnh, quy định bằng sắc lệnh

13.

+ order / ˈɔːdə/:

ra lệnh.

14.

+ request / rɪˈkwest/ /:

thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị.

15.

+ urge / ɜːdʒ /:

hối thúc, thúc giục.

16.

+ ask / ɑːsk /:

đòi hỏi, xin, yêu cầu, thỉnh cầu

2. It + be (any tense) + Adj + that + S + (not) + V (present subjunctive)

STT

Tính từ

Nghĩa

1.

+ important / ɪmˈpɔːtənt /:

quan trọng,

2.

+ necessary / ˈnesəseri /:

cần thiết, thiết yếu.

3.

+ urgent / ˈɜrdʒənt /:

khẩn thiết, cấp bách

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần