Chức năng của động từ nguyên mẫu có “to”
Làm chủ ngữ
Làm tân ngữ
Làm bổ ngữ
Trong các cấu trúc
Dùng sau các trợ động từ tình thái (model verbs)
Sau các động từ: let, make, help, see, hear, feel, watch, notice + TÂN NGỮ
Sau các cụm động từ: had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not
Chức năng
của động từ
nguyên mẫu
không “to”
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
A. THEORY
I. TO INFINITIVE VERB (động từ nguyên mẫu có “to”)
II. BARE INFINITIVE VERB (động từ nguyên mẫu không “to”)
Những động từ theo sau bởi “to V”
STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Afford to do st
có đủ khả năng làm gì
2
Agree to do st
đồng ý làm gì
3
Arrange to do st
sắp xếp làm gì
4
Appear to do st
hóa ra là
5
Ask to do st
yêu cầu làm gì
6
Attempt to do st
nỗ lực làm gì
7
Care to do st
quan tâm làm gì
8
Choose to do st
chọn làm gì
9
Claim to do st
thú nhận làm gì
10
Decide to do st
quyết định làm gì
11
Demand to do st
yêu cầu làm gì
12
Deserve to do st
xứng đáng làm gì
13
Expect to do st
mong muốn làm gì
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần