CHUYÊN ĐỀ 2: SỰ PHỐI THÌ
WHEN
diễn tả hành
động xảy ra nối
tiếp nhau
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ
đơn)
Eg: When he saw me, he smiled, at me.
Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai
đơn)
Eg: When I see him, I will remind him to call you.
diễn tả một
hành động đang
xảy ra thì có
hành động khác
xen vào
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ
tiếp diễn)
Eg: When I came to see her, she was
cooking dinner.
Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai
tiếp diễn)
Eg: When you come in, your boss will be waiting for
you there.
diễn tả một
hành động xảy
ra xong trước
một hành động
khác
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn
thành)
Eg: When I arrived at the airport, the plane had
taken off
Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn
thành)
Eg: When you return to the town, they will have
finished building a new bridge.
AS SOON AS
diễn tả hành
động xảy ra nối
tiếp nhau
Trong QUÁ KHỨ:
AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá
khứ đơn)
Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran
away.
Trong TƯƠNG LAI:
AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn
thành), S + V (tương lai đơn)
Eg: I will call you as soon as I have finished /
finish the work.
SINCE
diễn tả nghĩa
“từ khi’’
S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ
đơn)
Eg: We have known each other since we were at high
school.
BY + TIME
diễn tả hành
động kết thúc
Trong QUÁ KHỨ:
BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần