Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CHUYÊN ĐỀ 16 - LIÊN TỪ.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn tập thi vào lớp 10 năm 2022. Hãy tải ngay Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN TỪNG CHUYÊN ĐỀ). Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 16: LIÊN TỪ

A. RULES

Liên

từ

kết

hợp

for, and, nor, but, or, yet, so

both... and... (vừa... vừa...),

not only... but also... (không những... mà còn...),

either... or (hoặc ...hoặc...),

neither... nor (không... cũng không...),

whether... or (dù... hay...),

as/so... as (như là, bằng/không bằng, không như)

no sooner... than... hoặc

hardly/scarcely/barely... when (vừa mới... thì...),

so/such... that (đến mức... đến nỗi)

Liên

từ

tương

quan

Các

loại

liên từ

trong

Tiếng

Anh

after (sau khi), as/when (khi),

as soon as (ngay khi), before (trước khi),

just as (vừa lúc), once (một khi),

since (từ khi), until/till (cho đến khi),

while (trong khi),

because/now that/since/as/seeing that (vì),

so (vì vậy),

therefore/thus/hence/consequently (do đó, do vậy),

so that/in order that (để mà),

for fear that/lest (vì e rằng),

although/even though/though (mặc dù),

however/nevertheless/ nonetheless (tuy nhiên),

whereas/on the contrary/in contrast/on the other

hand (trái lại, trái với),

in other words (nói cách khác),

as long as/so long as/providing that/provided that

(với điều kiện là, miễn là),

or else/otherwise (hoặc là),

in the event that/in case (phòng khi),

suppose/supposing that (giả sử),

if (nếu như), unless (trừ khi),

even if (kể cả khi), as if/as though (như thể là), …

Liên

từ

phụ

thuộc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần