GRAMMAR (ENGLISH 6- NEW)
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG VỚI TOBE (AM/ IS/ ARE)
ST
T
NGÔI
CHỦ
NGỮ(SUBJECT)
TOB
E
VIẾT
TẮT
1
Thứ 1(số ít)
chỉ người nói
I (tôi)
am
I’m
2
Thứ 2 (ít/ nhiều)
chỉ người được
nói với
You (bạn/ các bạn)
are
You’re
3
Thứ 1 (số nhiều)
chỉ những người
nói
We (chúng tôi)
are
We’re
4
Thứ 3 (số nhiều)
Chỉ nhiều người,
vật được nói với
They (họ, chúng nó)
-
Họ(người
số nhiều)
-
Chúng nó (vật số
nhiều)
are
They’re
5
Thứ 3( số ít)
chỉ người nam
He (anh ấy)
is
He’s
6
Thứ 3 (số ít)
chỉ người nữ
She (cô ấy)
is
She’s
7
Thứ 3 (số ít)
chỉ vật, việc, con
vật
It (nó)
is
It’s
-
I am
a student= I’m a student.
-
You are
a nurse= You’re a nurse.
-
We are
happy= We’re happy.
-
They are
engineers= They’re engineers.
-
He is
a doctor= He’s a doctor.
-
She is
tall= She’s tall.
-
It is
a chair= It’s a chair.
DANH TỪ SỐ ÍT VÀ DANH TỪ SỐ NHIỀU
Cách dùng “a/an” trước DT số ít:
-
Danh từ số ít bắt đầu là phụ âm: ta dùng “a”
a book , a car, a house…
-
Danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm (UE OAI): ta dùng “an”
an eraser , an apple, an umbrella, an egg….
DANH TỪ SỐ NHIỀU
TA LẤY: DANH TỪ SỐ ÍT+ “S”
DANH TỪ SỐ NHIỀU