TỔNG HỢP MẪU CÂU LUYỆN THI IOE LỚP 3-4-5.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí IOE - Thi Olympic Tiếng Anh trên Internet là cuộc thi dành cho học sinh phổ thông (từ lớp 3 đến lớp 12). IOE là môi trường lành mạnh, thân thiện để học sinh, giáo viên và gia đình có thể giao lưu nâng cao tinh thần tự học của học sinh. Chuyên mục này sẽ bao gồm các đề thi, bộ đề thi IOE, các đề luyện tập IOE... Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TÀI LIỆU VÀ ĐỀ THI IOE LỚP 5.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG HỢP MẪU CÂU LUYỆN THI IOE LỚP 3-4-5

SENTENCES FOR IOE

1. Tặng quà cho bạn

- This/ That ……. (tên món quà) is for …...

Ex: This gift is for you.

- These/ Those ……. (tên món quà ở số nhiều) are for …..

Ex: These flowers are for you.

- Here is/are ……. (tên món quà) for …..

Ex: Here are some cards for you.

- Let’s buy …….(tên món quà) for …..

Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.

2. Hỏi người (Who)

- Who is/are ………?

Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman.

- Who …………….with?

Ex: Who do you live with? - I live with my parents.

- Who can ………….?

Ex: Who can answer the third question?

3. Hỏi đồ vật (What)

- What’s this/ that/ it? – This is/ That’s/ It’s a/an ……….(tên đồ vật)

Note: It có thể thay thế cho this, that. “An” chỉ đi với các từ có chữ cái bắt đầu bằng

5 nguyên âm là “a_, o_, e_, u_, i_” ( anh ốm em ú ì)

Ex: What’s this? – It’s a yellow pencil sharpener.

- What are these/ those/ they? – These are/ Those are/ They’re …………(tên đồ vật)

Ex: What are these? – They’re ballpoint pens.

4. Hỏi tên

- What’s ……….(sở hữu cách) name?/ Who are you?/ Who is he/ is she?

Ex: What’s your brother’s name? – His name’s Minh/ He’s Minh.

- What’s the name of ………..(1 địa danh, người)? Its name’s ………(tên)

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần