1)
Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
*AB
2
= BH. BC ; AC
2
= HC. BC
* AH
2
= BH. HC
* AB. AC = AH. BC
*
*Với 2 góc nhọn
;
* Nếu
*Tỷ số lượng giác của một số góc đặc biệt
Tỷ số
lượng giác
30
0
45
0
60
0
1
2
2
2
3
2
Cos
3
2
2
2
1
2
Tg
3
3
1
3
Cotg
3
1
3
3
3)Giải tam giác vuông :
B
A
C
H
A
Sin
B
a
c
b
A
C
a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC vuông tại A
* b = a.sinB = a.CosC ; c = a. sinC = a. cosB
* b = c.tgB = c.cotgC ; c = b.tgC = b.cotgB
huyền
đối
kề
huyền
đối
kề
kề
đối
*ΔABC vuông tại A
BC =
AB =
; AC =
TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÌNH HỌC LỚP 9
CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
AH
AB
AC
1
1
1
2
2
2
* ΔABC vuông tại A
AB
2
+ AC
2
= BC
2
( Định lý Pythagore thuận, đảo)
2)Tỷ số lư
ợ
ng giác của một góc nhọn :
B
(= )
BC
AB
=
BC
AC
* Sin
=
AB
AC
= ; cot
* tan
AC
AB
* Cos
C
nếu ta có Sin
α
Sinβ (hoặc cos
= Cosβ ; tan
= tanβ ; cot
= cotβ
) thì
=
α
+ β = 90
0
thì ta có :
Sin
= Cosβ ; Cosα = Sinβ
; tan
α = cotβ ;
cotα = tanβ
2
BC 3
ΔABC vuông tại A có
B
= 60
0
AC =
2
BC
ΔABC vuông tại A có
C
= 30
0
AB =
2
2
BC
AB
2
2
BC
AC
2
2
AB
AC
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần